THINGS IN THIS WORLD in Vietnamese translation

[θiŋz in ðis w3ːld]
[θiŋz in ðis w3ːld]
thứ trên thế giới này
things in this world
điều trong thế giới này
things in this world
thứ trên đời này
things in this world

Examples of using Things in this world in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A lie can stand up and resist many things in this world, but it cannot resist Art.”.
Dối trá có thể chống được rất nhiều thứ trên thế giới này, nhưng không thể chống được nghệ thuật.
That will never change. There are some things in this world, Captain Niobe.
Thuyền trưởng Niobe, có vài điều trong thế giới này… sẽ không bao giờ thay đổi.
There are two things in this world that we can never get back if lost: life and time.
Có hai thứ trên đời này chúng ta mất đi không bao giờ lấy lại được: thời gian& lời đã nói ra.
There are so many things in this world that we cannot know until we try something.
Có quá nhiều thứ trên thế giới này mà chúng ta không thể biết được cho đến khi chúng ta thử.
I think there are many things in this world that we believe we know,
Tôi nghĩ rằng có rất nhiều điều trong thế giới này mà chúng tôi tin rằng chúng ta biết,
There really are very few things in this world which are'always' or'never'.
Bạn nên biết rằng có rất ít thứ trên đời này“ luôn luôn” đúng hoặc“ không bao giờ” đúng.
There are things in this world that are simply out of our control, so we don't
Có nhiều thứ trên thế giới này đơn giản là vượt khỏi tầm kiểm soát của ta,
All things in this world have lives and their own living processes.
Mọi thứ trong thế giới này đều có sự sống và có quá trình tồn tại sinh mệnh của riêng chúng.
There are few things in this world that bring people together quite like food.
Có vài điều trên thế giới này có thể mang mọi người lại gần nhau như thức ăn.
Ugly loved three things in this world fighting, eating garbage& love.
Xấu Xí yêu ba thứ nhất trên đời này, đó là đánh nhau, ăn cơm thừa và tình yêu thương.
I don't understand why we must do things in this world, why we must have friends and aspirations,
Tôi không hiểu tại sao chúng ta phải làm mọi thứ trên thế giới này, tại sao chúng ta phải có bạn bè,
However, as with most things in this world, if something seems too good to be true,
Tuy nhiên, như với hầu hết mọi thứ trên thế giới này, nếu điều gì đó có vẻ quá hoàn hảo,
There are many things in this world your father doesn't know. Let this be one of them.
Có nhiều thứ trên thế giới mà cha em không biết chúng mình sẽ là 1 trong số đó nhé.
As mentioned, there are some things in this world that we cannot control.
Như đã nói, có những thứ trên đời này ta không thể nào kiểm soát được.
There are many things in this world that we can't still explain.
Có rất nhiều thứ ở thế giới này mà chúng ta vẫn không thể giải thích được.
Dictated by the hand of darkness, taking hold of all things in this world, which has done terrifying and horrible things..
Cũng như nắm giữ lấy tất cả mọi điều mọi việc trong thế giới con người đã có bàn tay của bóng tối đứng sau và đã làm nên những điều kinh hoàng khiếp sợ.
We all have things in this world that inspire us, and arguably one on the most inspirational things in this life is music.
Chúng ta đều có những thứ trong thế giới này truyền cảm hứng cho chúng ta, và một trong những thứ truyền cảm hứng nhất trong cuộc đời này là âm nhạc.
There may be very few things in this world that perhaps all people in this world enjoy, and orgasms are among them.
Có thể có rất ít điều trên thế giới này mà có lẽ tất cả mọi người trên thế giới này đều thích, và cực khoái nằm trong số đó.
There are some things in this world… that go way beyond human understanding.
Có vài điều trên thế giới này… vượt quá khả năng thấu hiểu của con người.
Stop! Some things in this world, Here. are better left where they lie.
Dừng lại. Có những thứ trên thế giới này… Cậu nên cứ để yên nó như vậy.
Results: 60, Time: 0.0556

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese