THINK IF in Vietnamese translation

[θiŋk if]
[θiŋk if]
nghĩ nếu
think if
figured if
believe that if
guess if
suppose if
wonder if
feel that if
cho rằng nếu
assume that if
think that if
argue that if
believe that if
claim that if
suppose if
said that if
suggested that if
contend that if
have speculated that if
tin rằng nếu
believe that if
think that if
am convinced that if
am confident that if
trust that if

Examples of using Think if in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I think if you have the desire
Tôi tin rằng nếu các bạn mong muốn
I think if a driver follows this no-horn policy, he will become more alert while driving.
Tôi cho rằng nếu một tài xế tuân theo chính sách không bóp còi, anh ta sẽ trở nên chú ý hơn khi lái xe.
And I always think if there's a"but" in the sentence,
Và tôi luôn tin rằng nếu có từ" nhưng" trong một câu,
I think if there are no disruptions such as uncalled-for tweets
Tôi cho rằng nếu không có những trở ngại
I think if the National Assembly agrees to spend an extra holiday, this is one of the remarkable progress of this review.
Tôi cho rằng nếu được Quốc hội đồng thuận thông qua thêm một ngày nghỉ lễ thì đây là một trong những điểm tiến bộ nổi bật của lần sửa đổi này.
I think if women don't talk about what is happening, then it will be always invisible,” she says.
Tôi cho rằng nếu phụ nữ không lên tiếng về những chuyện đã xảy ra, thì việc này sẽ luôn vô hình", cô nói.
I think if people do not understand the truths of the so-called spirituality, there will not
Tôi cho rằng nếu con người không hiểu rõ chân tướng của cái gọi
And I think if we start implementing that kind of thinking even more within today, there's still a
Và tôi cho rằng nếu chúng ta có thể ngẫm được nhiều hơn thế ngay hôm nay,
But Capitan Olivetti think if You can use it to learn their identity.
Nhưng Đội trưởng Olivetti cho rằng nếu ông có thể dùng nó để nhận biết bọn chúng.
Now, some pundits think if we got there by 2050,
Hiện, một vài học giả cho rằng nếu chúng ta lên sao Hỏa vào 2050,
But Captain Olivetti think if you can use it to learn their identity, perhaps we can stop this abomination.
Nhưng Đội trưởng Olivetti cho rằng nếu ông có thể dùng nó để nhận biết bọn chúng… có thể chúng ta sẽ ngưng được hành động đáng ghê tởm này.
And, I think if we were to make"doing nothing" more of a priority, we might find ourselves catching more wildebeests versus measly catfish.
Và tôi nghĩ, nếu chúng ta đặt“ không làm gì” ở thang ưu tiên cao hơn, chúng ta có lẽ tự thấy bản thân sẽ bắt được nhiều linh dương hơn cá da trơn.
I think if you want to know my life story of struggle through life, you will have
Tôi nghĩ, nếu muốn biết về những cuộc đấu tranh trong câu chuyện cuộc đời tôi,
It's really easy to stay in one place, but I think if you do that, you really lose your ability to just leap into action.
Ở yên tại một điểm là điều rất dễ dàng, nhưng tôi nghĩ, nếu làm vậy, bạn sẽ mất đi khả năng chuyển sang hành động.
But I think if you're willing to work harder than anybody else,
Nhưng tôi nghĩ, nếu bạn chăm chỉ hơn bất cứ ai,
I think if this sorrow had come to me when I was older it would have broken my spirit beyond repairing.
Tôi nghĩ, nếu nỗi sầu muộn này đã đến với tôi khi lớn tuổi hơn, thì có lẽ nó đã đánh vỡ linh hồn tôi một cách vô phương cứu chữa.
I think if we want Microsoft Office on the Mac,
Tôi nghĩ, nếu chúng ta muốn Microsoft Office trên Mac,
I think if you ask me the worst stadium for me, it's probably Liverpool".
Tôi nghĩ, nếu bạn hỏi về sân vận động tồi tệ nhất đối với tôi, thì đó có lẽ là Anfield.
I'm pretty sure we could finally be together. And I think if it could come true.
Và tôi nghĩ, nếu điều đó có thể thành hiện thực… tôi khá chắc chúng tôi rốt cuộc có thể bên nhau.
I also think if she wins, half her prize will be for me. Okay.
Tôi nghĩ, nếu cô ấy thắng, một nửa đó sẽ thuộc về tôi.- Được rồi.
Results: 1038, Time: 0.0526

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese