THIS PROGRAM HAS in Vietnamese translation

[ðis 'prəʊgræm hæz]
[ðis 'prəʊgræm hæz]
chương trình này đã
this program has
this programme has
this program is
this show has
already this program
the scheme has
chương trình này có
this program has
this programme has
this program is
this show has
this scheme has

Examples of using This program has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As a script, this program has the side-effect of assigning values to a, b, c,
Dưới dạng tập tin lệnh, chương trình này có tác dụng phụ
This program has been actually developed for dealing with issues that relate to management related studies, methods of research as well as the external minor.
Chương trình này đã được thực sự phát triển để đối phó với các vấn đề có liên quan với các nghiên cứu liên quan đến quản lý, phương pháp nghiên cứu cũng như các trẻ vị thành niên từ bên ngoài.
Most programs have an emphasis on school-age children with ASD- but this program has a broader range of application with a focus that expands to adolescence, transition to adulthood, adulthood, and aging.
Hầu hết các chương trình đều chú trọng đến trẻ em ở độ tuổi đi học bị tự kỷ- nhưng chương trình này có phạm vi ứng dụng rộng hơn với trọng tâm mở rộng đến tuổi thiếu niên, chuyển sang tuổi trưởng thành, trưởng thành và lão hóa…[-].
Maybe ten days agoFor years, Easy Video Maker is an example of a simple way to create video, but this program has significantly increased for Windows and mobile devices, and now it seems to be outdated.
Có lẽ mười năm trước Easy Video Maker là một ví dụ về một cách đơn giản để tạo video nhưng các loại chương trình này đã nâng cao đáng kể, cả cho Windows và thiết bị di động và giờ đây điều này dường như đã lỗi thời.
I love the interface which this program has, because it organises all of its attributes and factors,
Tôi thích giao diện mà chương trình này có, bởi vì nó tổ chức tất cả các thuộc tính
they can make sure that the best output is provided to them once this program has been used.
đầu ra tốt nhất cung cấp cho họ một khi chương trình này đã được sử dụng.
Photo Rec- This program has a minimal interface and requires basic knowledge
Photo Rec- Đây là chương trình có giao diện tối giản
This program has been a favorite of digital music fans
Chương trình này luôn được các fan nhạc số yêu thích
This program has touched the lives of more than 1.5 million children,
Đến nay, chương trình đã đến với hơn 1,5 triệu trẻ em, phụ huynh
This program has been created to match both professionals and beginners' desire to learn
Chương trình này đã được tạo ra để phù hợp với các chuyên gia
Thus, in response to the growing demand for SE leaders, and the complexity of SE leadership, this program has been developed with the advice of some of Canada's leading practitioners to meet the sector's specific needs…[-].
Vì vậy, để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của các nhà lãnh đạo SE, và sự phức tạp của lãnh đạo SE, chương trình này đã được phát triển với sự tư vấn của một số các nhà thực hành hàng đầu của Canada để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của ngành…[-].
This program has as its task the creation of such conditions under which, on the one hand, each nation,
Chương trình này có nhiệm vụ tạo ra các điều kiện như vậy,
One of the only post-professional programs in the United States devoted exclusively to the study of criminal law, this program has attracted lawyers from all over the world who intend to teach, do policy work, or work as prosecutors or judges in their home jurisdictions.
Một trong những chương trình hậu chuyên nghiệp duy nhất tại Hoa Kỳ dành riêng cho các nghiên cứu về pháp luật hình sự, chương trình này đã thu hút được các luật sư từ khắp nơi trên thế giới những người có ý định để giảng dạy, làm công việc chính sách, hoặc làm việc như công tố viên hay giám khảo tại các nước nhà của họ.
charismatic coach who knows as well as anyone what this program has meant to women's basketball but also recognizes that
lôi cuốn, biết bất cứ ai chương trình này có ý nghĩa gì với bóng rổ của phụ nữ
Designed to provide you with specialist knowledge of international business communication, this program has been developed for students to get a truly international perspective, rather than one that is solely relevant for one country.
Được thiết kế để cung cấp cho bạn kiến thức chuyên môn của truyền thông kinh doanh quốc tế, chương trình này đã được phát triển cho sinh viên để có được một quan điểm quốc tế thực sự, chứ không phải là một trong đó là chỉ duy nhất có liên quan cho một quốc gia.
One of the only post-professional programs in New York devoted exclusively to the study of criminal law, this program has attracted lawyers from all over the world who intend to teach, do policy work, or work as prosecutors or judges in their home jurisdictions.
Một trong những chương trình hậu chuyên nghiệp duy nhất tại Hoa Kỳ dành riêng cho các nghiên cứu về pháp luật hình sự, chương trình này đã thu hút được các luật sư từ khắp nơi trên thế giới những người có ý định để giảng dạy, làm công việc chính sách, hoặc làm việc như công tố viên hay giám khảo tại các nước nhà của họ.
This program has been meant for all B. Sci. graduates from the Faculty of Applied Chemistry and Materials Science, in University Politehnica of Bucharest;
Chương trình này đã được dành cho tất cả các B. Sci. sinh viên tốt nghiệp từ Khoa Hóa học Ứng dụng
the minister said,” This program has seen India lead the way by driving 12 per cent of global LED demand at present, up from 0.1 per cent a couple of years ago”.
ông Vardhan cho rằng chương trình này đã có bước nhảy vọt vì hiện chiếm tới 12% nhu cầu đèn LED trên toàn cầu so với mức 0,1% của 2 năm trước đây./.
This program has been successful,
Chương trình này đã thành công,
This program had little success.[101].
Chương trình này có rất ít thành công[ 103].
Results: 130, Time: 0.0476

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese