THOUGHTS AND ACTIONS in Vietnamese translation

[θɔːts ænd 'ækʃnz]
[θɔːts ænd 'ækʃnz]
suy nghĩ và hành động
think and act
thoughts and actions
think and behave
thought and deed
thoughts and acts
ý nghĩ và hành động
thoughts and actions
tư tưởng và hành động
thought and action
thoughts and deeds
thought and act

Examples of using Thoughts and actions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Private citizens should not have to justify their thoughts and actions to a government;
Công dân tư nhân không cần phải biện minh cho suy nghĩ và hành động của họ đối với chính phủ;
By confessing their most private thoughts and actions on a regular basis, the priesthood took control of their lives.
Bằng cách xưng nhận tư tưởng và hành động cá nhân nhất của mình, linh mục nắm quyền kiểm soát cuộc sống của họ.
So we need to try to have kind thoughts and actions toward others and try never to hurt anybody.
Vì thế, chúng ta cần cố gắng để có những tư tưởng và hành vi ân cần tử tế đối với người khác cố gắng không bao giờ làm tổn thương bất cứ người nào.
Satan instils evil thoughts and actions in souls weak enough to expose themselves to his possessive powers.
Satan gieo những tư tưởng và hành động xấu xa vào trong những tâm hồn yếu đuối để họ tự vạch trần chính bản thân họ trước quyền lực chiếm hữu của Satan.
Also, we need to review their thoughts and actions during their worst times.
Chúng ta cũng cần xem lại ý nghĩ và những hành động của họ trong suốt khoảng thời gian tệ nhất trong cuộc đời.
In fact, there was no Buddha, no Saint and God to judge, the thoughts and actions based on the free will of man.
Trên thực tế thì chẳng có một Ông, Bà Thượng Đế, Ông Phật, Ông Chúa, nào phán xét về suy nghĩ và hành động dựa trên tự do ý chí của con người.
Lord Jesus, may your word take root in my heart and transform all my thoughts and actions.
Lạy Chúa Giêsu, chớ gì lời Chúa ăn rễ trong lòng con, biến đổi tất cả những tư tưởng và hành động của con.
these causes in others, but it is more challenging to recognise them within our own thoughts and actions.
rất khó để nhận ra chúng trong chính các suy nghĩ và hành động của riêng ta.
their way back into the earth and become compost to feed the thoughts and actions of a higher calling.
trở thành phân trộn để nuôi những suy nghĩ và hành động của một tiếng gọi cao hơn.
Through ancient methods and advanced practices, one could even control the thoughts and actions of other people in the physical world.
Thông qua phương pháp cổ xưa cao tầng, thậm chí có thể kiểm soát những suy nghĩ và hành động của người khác trong thế giới vật chất.
The purpose of the Sabbath is to give us a certain day of the week on which to direct our thoughts and actions toward God.
Mục đích của ngày sabát là cho chúng ta một ngày nào đó trong tuần để hướng các ý nghĩ và hành động của mình đến Thiên Chúa.
A system that creates tiny movements in your thoughts and actions, one minute at a time.
Đólà một hệ thống tạo ra những chuyển động rất nhỏ trong suy nghĩ và hànhđộng của bạn- mỗi lần một phút.
See Step 1 to learn how to control your obsession so it no longer rules your thoughts and actions.
Đọc Bước 1 để biết cách kiểm soát nỗi ám ảnh để nó không làm ảnh hưởng tới suy nghĩ và hành động của bạn.
The life you currently live is the result of all of your past thoughts and actions.
Cuộc đời lúc này bạn đang sống là kết quả của tất cả những ý nghĩ và hành động của bạn trong quá khứ.
This is part of our body's natural reward system that influences our thoughts and actions more than you realise.
Đây là một phần của hệ thống phần thưởng tự nhiên trong cơ thể của chúng ta ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn nhiều hơn bạn tưởng.
The purpose of the sabbath is to give us one day of the week that will allow us to direct our thoughts and actions toward God.
Mục đích của ngày sabát là cho chúng ta một ngày nào đó trong tuần để hướng các ý nghĩ và hành động của mình đến Thiên Chúa.
The life you currently live is the result of all your past thoughts and actions.
Cuộc đời lúc này bạn đang sống là kết quả của tất cả những ý nghĩ và hành động của bạn trong quá khứ.
not knowing which way to turn, he started to question in depth his own thoughts and actions.
ông bắt đầu tìm hiểu tận đáy những suy nghĩ và những hành động của ông.
And perhaps more importantly, what does science say about the connection between our environment and our thoughts and actions?
có lẽ quan trọng hơn, khoa học nói gì về sự liên kết giữa môi trường với những suy nghĩ và hành động của chúng ta?
rather ingrained in a person's thoughts and actions.
màu nhiệm mà chính ở những hành động và suy nghĩ của mỗi người.
Results: 230, Time: 0.0584

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese