TIME TO COOK in Vietnamese translation

[taim tə kʊk]
[taim tə kʊk]
thời gian để nấu
time to cook
time to make
lúc nấu ăn

Examples of using Time to cook in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We have time to cook nourishing foods, time to exercise,
Chúng tôi có thời gian để nấu các loại thực phẩm bổ dưỡng,
If your time is tight, there is no time to cook, then whey protein supplements may be helpful to you.
Nếu thời gian của bạn eo hẹp, không có thời gian nấu ăn, thì thực phẩm bổ sung whey protein có thể có ích đối với bạn.
How can we find the time to cook and eat together?
Làm thế nào chúng ta có thể thu xếp thời gian để nấu ăn và ăn cùng nhau?
Your wife doesn't have time to cook for me, you know what I'm saying?
Vợ cậu không có thời gian nấu ăn cho tôi, cậu hiểu ý tôi chứ?
Taking the time to cook a delicious healthy meal in the evening can be a good way to de-stress at the end of a tough day.
Dành thời gian để nấu bữa ăn tối ngon lành và tốt cho sức khỏe có thể là cách khá tốt để giảm thiểu căng thẳng vào cuối ngày.
However, her unpredictable work schedule made it difficult to find time to cook.
Tuy nhiên, lịch trình làm việc không thể đoán trước của cô khiến việc tìm thời gian nấu ăn trở nên khó khăn.
It takes some time to cook a turkey, and be sure not to get the kitchen too messy….
Phải mất một thời gian để nấu một con gà tây, và chắc chắn không phải để có được nhà bếp quá lộn xộn.
Maintaining a balanced diet can be difficult to do if you do not have the time to cook for yourself every day.
Có thể rất khó để duy trì một chế độ ăn uống cân bằng nếu bạn không có thời gian nấu ăn hàng ngày.
So many Vietnamese do not have the time to cook meals and so would prefer buying from a fast food.
Do vậy, nhiều người VN không có thời gian để nấu các bữa ăn và vì vậy sẽ like mua từ thức ăn nhanh.
cooking services for families that do not have time to cook.
nấu ăn cho các gia đình không có thời gian nấu ăn.
I prefer to use dried beans, but not everyone has time to cook them.
Nhiều người thích sử dụng đậu khô, nhưng không phải ai cũng có thời gian để nấu.
I was also a“bachelor” and I worked for the Aulacese(Vietnamese) refugees full time and I had no time to cook.
Tôi cũng đã sống“ độc thân” và tôi làm việc trọn ngày cho người tỵ nạn Âu Lạc( Việt Nam) và không có thời gian nấu ăn.
They are also popular with housewives because it takes so little time to cook them.
Cũng phổ biến với các bà nội trợ bởi vì cần rất ít thời gian để nấu chúng.
we don't always have time to cook a healthy, wholesome meal.
chúng ta không luôn luôn có thời gian để nấu một bữa ăn lành mạnh.
If you don't have the time to cook every evening, prepare meals ahead of time..
Nếu bạn không có thời gian để nấu ăn mỗi tối, hãy chuẩn bị bữa ăn trước thời hạn.
If you think you don't have time to cook a healthy breakfast, think again.
Nếu bạn nghĩ rằng mình không có thời gian nấu một bữa sáng bổ dưỡng, hãy nghĩ lại.
If you don't have time to cook everyday, start preparing foods ahead of time..
Nếu bạn không có thời gian để nấu ăn mỗi tối, hãy chuẩn bị bữa ăn trước thời hạn.
In addition, busy life also makes many people do not have time to cook, do not eat the right nutritious meals.
Ngoài ra, cuộc sống bận rộn cũng khiến nhiều người không có thời gian để nấu ăn, không ăn đúng những bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.
If there is no time to cook, you can eat cottage cheese or yogurt
Nếu không có thời gian để nấu ăn, bạn có thể ăn phô mai
you will not have time to cook.
bạn sẽ không có thời gian để nấu ăn.
Results: 99, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese