TO BE TRUE in Vietnamese translation

là đúng
be true
is right
is correct
is strictly
is yes
để là sự thật
to be true
to be the truth
để là thật
to be true
thật đúng
is true
indeed
are right
rightly
is correct
so true
quite right
things right
để thành sự thật
to be true
để được đúng sự thật
to be true
để là sự thực
to be true
rất đúng
very true
rightly
very right
so right
so true
are right
is true
is correct
quite right
absolutely right
được đích thực
to be true
là true
be true
as true
để được đúng
có thật

Examples of using To be true in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you thought it was too good to be true, you are correct.
Nếu bạn nghĩ rằng nó là quá tốt để được đúng bạn đã đúng..
I should have known this was all too good to be true.
Tôi đáng nhẽ phải biết rằng chuyện này quá tốt đẹp để là sự thực.
Too?-Good to be true.
Quá gì?- Quá tốt để là thật.
It will never happen again This is too good to be true.
Không bao giờ xảy ra lần nữa Điều này thật tốt đẹp để là sự thật.
I found this to be true in the case of this book.
Tôi thấy câu này rất đúng ở trường hợp nói về sách.
it Just needs to Be true!!
nó chỉ cần chân thật…!!!
If you thought it was too good to be true you were right.
Nếu bạn nghĩ rằng nó là quá tốt để được đúng bạn đã đúng..
I should have known this was too good to be true.
Tôi đáng nhẽ phải biết rằng chuyện này quá tốt đẹp để là sự thực.
Holy Poker, that would have been too good to be true!
Thánh thần ơi, chuyện quá đẹp để thành sự thật!
Thought it was too good to be true.
Cứ thấy quá tốt để là thật.
Too?- Good to be true.
Quá gì?- Quá tốt để là sự thật.
Because deep in our hearts, we know it to be true.
Bởi ở thẳm sâu tâm hồn chúng ta, nó có thật.
If you were thinking it's too good to be true, you were right.
Nếu bạn nghĩ rằng nó là quá tốt để được đúng bạn đã đúng..
This right here is too good to be true.
Thứ này đây quá tuyệt để thành sự thật.
Good to be true.-Too?
Quá tốt để là thật.
But you said it's too good to be true.
Nhưng anh nói nó quá tốt để là sự thật.
I should've known this was all too good to be true.
Tôi đáng nhẽ phải biết rằng chuyện này quá tốt đẹp để là sự thực.
Development needs above all to be true and integral.
Trên hết, việc phát triển cần phải chân thực và toàn vẹn.
Too?-Good to be true.
Quá?- Quá tốt để là thật.
I wanted it to be true.
Anh muốn nó có thật.
Results: 1629, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese