Examples of using Chân thực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chân thực về cuộc sống dưới âm phủ.
Phim chân thực quá".
Chân thực với bản thân mình đi- không có trách nhiệm khác.
Chân thực với bản thân mình đi- không có trách nhiệm khác.
Cầu mong hiểu biết của bạn về thế giới chân thực và trung thực. .
Điều thứ hai: đừng dùng mặt nạ- chân thực với bất kì giá nào.
Tuy nhiên nó không phải là lời giải thích chân thực và đầy đủ.
Và bất chấp điều đó, nó lưu giữ mức độ chân thực.
Trên hết, việc phát triển cần phải chân thực và toàn vẹn.
Nội dung video phải chân thực.
Tôi thích những trải nghiệm chân thực và độc đáo.
Ling là người duy nhất dũng cảm và chân thực mang đến cho.
Tất cả các nội dung trên TripAdvisor đều phải chân thực và nguyên gốc.
Nội dung video phải chân thực.
Đó là những gì tôi muốn, tôi muốn phải chân thực.
Mục đích ích kỷ luôn tốt nhất vì nó chân thực và bền bỉ.
Trên hết, việc phát triển cần phải chân thực và toàn vẹn.
Siêu phương châm: Cố gắng làm cho sự đóng góp của bạn là chân thực.
Thông điệp Marketing phải chân thực.
Thông điệp Marketing phải chân thực.