CHÂN THỰC in English translation

true
thực sự
đúng
sự thật
thật
đích thực
chân thực
chân
chân thành
authentic
đích thực
xác thực
chân thực
thật
chân chính
thực sự
chính xác
chính hãng
chính đáng
realistic
thực tế
chân thực
thật
thực tiễn
thực tiển
genuine
chính hãng
thực sự
thật
đích thực
chân chính
thật sự
chân thật
chân thành
chân thực
xác thực
honest
trung thực
thành thật
chân thành
chân thật
nói thật
thẳng thắn
thành thực
chân thực
thật lòng
thật thà
authentically
đích thực
chân thực
thực sự
xác thực
thật sự
chính xác
sự chân
chân chính
chân thật
authenticity
tính xác thực
thực
tính chân thực
authentication
tính chân thật
tính
tính xác thật
xác
truthful
trung thực
chân thật
chân thực
thật
chân thành
sự thật
thực sự
thành thực
truth
sự thật
chân lý
lẽ thật
sự thực
chân thật
immersive
nhập vai
hấp dẫn
đắm chìm
sống động
trải

Examples of using Chân thực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chân thực về cuộc sống dưới âm phủ.
The truth about life under a veil.
Phim chân thực quá".
The movie is authentic.
Chân thực với bản thân mình đi- không có trách nhiệm khác.
Be true to yourself-there is no other responsibility.
Chân thực với bản thân mình đi- không có trách nhiệm khác.
Be true to yourself- there is no other responsibility.
Cầu mong hiểu biết của bạn về thế giới chân thực và trung thực..
May your understanding of the world be true and honest.
Điều thứ hai: đừng dùng mặt nạ- chân thực với bất kì giá nào.
So the second thing: Don't use masks- be true whatsoever the cost.
Tuy nhiên nó không phải là lời giải thích chân thực và đầy đủ.
However it is not the true and complete explanation.
Và bất chấp điều đó, nó lưu giữ mức độ chân thực.
And despite that, it retains a level of realism.
Trên hết, việc phát triển cần phải chân thực và toàn vẹn.
Development needs above all to be true and integral.
Nội dung video phải chân thực.
The video must be authentic.
Tôi thích những trải nghiệm chân thực và độc đáo.
I like the authentic and original experiences.
Ling là người duy nhất dũng cảm và chân thực mang đến cho.
Jim was the only one with the courage and honesty to bring.
Tất cả các nội dung trên TripAdvisor đều phải chân thực và nguyên gốc.
All content on TripAdvisor should be authentic and original.
Nội dung video phải chân thực.
Your video should be genuine.
Đó là những gì tôi muốn, tôi muốn phải chân thực.
This is what I want… but I need to be realistic!
Mục đích ích kỷ luôn tốt nhất vì nó chân thực và bền bỉ.
Selfish purpose is always best because it is authentic and durable.
Trên hết, việc phát triển cần phải chân thực và toàn vẹn.
Actually growth, to be true, must be integral and global.
Siêu phương châm: Cố gắng làm cho sự đóng góp của bạn là chân thực.
Supermaxim: Try to make your contribution one that is true.
Thông điệp Marketing phải chân thực.
Marketing has to be genuine.
Thông điệp Marketing phải chân thực.
Marketing messages have to be authentic.
Results: 2204, Time: 0.0695

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English