SỰ CHÂN THỰC in English translation

honesty
trung thực
sự chân thành
sự thành thật
sự chân thật
chân thật
sự
thành thực
thật
sự chân thực
sự thành thực
truth
sự thật
chân lý
lẽ thật
sự thực
chân thật
true
thực sự
đúng
sự thật
thật
đích thực
chân thực
chân
chân thành
sincerity
sự chân thành
lòng chân thành
sự thành thật
sự trung thực
thành thật
chân thật
trung thực
sự chân thật
thành thực
sự
genuineness
tính xác thực
tính chân thực
chân thật
sự chân thực
sự thật
truthfulness
tính trung thực
sự trung thực
sự chân thật
tính chân thật
tính chân thực
thật thà
chân
sự chân thực

Examples of using Sự chân thực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong thời đại của chúng ta, một cảm thức thực sự đã được dự đoán trước: Giáo Hội trên trái đất dù chưa hoàn thiện đã được đóng ấn bởi sự chân thực, và thánh thiện.
In our era it is in a true sense anticipated: the Church on earth is already sealed by genuine, if imperfect, holiness.
được ghi dấu bằng sự chân thực, sự công bình,
challenging, marked by honesty, fairness, respect for others
Những người ủng hộ ông nói rằng những gì ông trải qua dưới thời Đức Quốc xã đã mang đến cho ông niềm tin rằng Giáo hội cần đứng lên vì sự chân thực và tự do.
His supporters say his experiences under the Nazi regime convinced him that the Church had to stand up for truth and freedom".
sự đồng cảm, sự chân thựcsự thỏa mãn ở vị trí của chúng.
greed from your dictionary and put words like love, care, compassion, honesty and satisfaction in their place.
Đôi lúc, tuy vậy, có trường hợp xảy ra là bản chất của hành vi đạo đức bị thay đổi từ sự chân thực của nó, hoặc“ bản chất cố hữu” vào giáo điều truyền thống vốn phát xuất từ quốc gia, địa vị, giai cấp hoặc nền văn hóa của một người.
Sometimes however, it happens that the nature of moral behaviour is altered from its true or“inherent nature” into doctrines and traditions which come from a people's national, class, or cultural background.
Chúng ta không có lý do để nghi ngờ sự chân thực của Michael Faraday như là một người Kitô, ngay cả trong thời gian sau khi ông đã phải biết đến công trình của Darwin.
We have no reason to doubt Michael Faraday's sincerity as a Christian even after the time when he must have known of Darwin's work.
Game Euro Truck Simulator 2 là một tụa game ấn tượng hoàn toàn có thể chinh phục bất kì người chơi khó tính nào bởi sự chân thực đến hoàn hảo đến kinh ngạc mà nó mang lại.
Euro Truck Simulator 2-real driving game can completely conquer any hardcore player by the true to the perfect it brings.
chiều sâu và sự chân thực trong những mối quan hệ của chúng ta mà nó còn cho phép chúng
depth and genuineness in our relationships, but it also enables us to create the feeling of being complete
Do sự chân thực của họ, họ khích lệ chúng ta tìm ra một câu trả lời cho những vấn đề cơ bản nhất về sự sống và sự chết, về công lý và hòa bình, ý nghĩa đau khổ và những lý do để hy vọng.
By their genuineness, they encourage us to find an answer to the most fundamental questions about life and death, justice and peace, the meaning of suffering, and the reasons for hope.
nằm nhiều hơn ở sự chân thực đơn giản của nó.
usefulness of the information it conveys, as in its simple truthfulness.
Sự chân thực tôi nói tới ở đây không cần thiết phải là cái tôi có thể thấy,
The truth I talk about isn't necessarily what I can see, but what also exists in society, on the street,
Điều duy nhất bạn có thể làm là duy trì sự chân thực, cải thiện và cung cấp giá trị mỗi ngày,
The only thing you can do is to remain authentic, improve and provide value every day, and know that if the number of‘haters' grow,
cũng phải công nhận sự chân thực của bức chân dung về kiểu phụ nữ ấy,
ought to be banned, recognized the truth of the portrait of that sort of woman, in that sort of society,
lòng nhân ái, sự chân thực hay lòng tự trọng của con người”.
common points about human notions such as justice, kindness, honesty or self-esteem of people".
lòng nhân ái, sự chân thực hay lòng nguồn tiền cho hoạt động doanh nghiệp tự trọng của con người”.
stems from"the simple reason is that it ignores everything. common points about human notions such as justice, kindness, honesty or self-esteem of people".
chỉ trong Chúa Kitô chúng ta mới có thể ngỏ lời với Thiên Chúa trong tất cả sự chân thực, gọi Ngài một cách thân mật là là" Abbà!
to God with the depth and intimacy of a child before a father who loves him, only in Him can we turn in all truth to God and lovingly call Him“Abba!!
Cuối cùng, tôi nghĩ rằng sự chân thực và tính toàn vẹn là các giá trị cơ bản của nghệ thuật,
In the end, I think sincerity and integrity are the primary value in art, and these result from making something as good as you can make it
lòng nhân ái, sự chân thực hay lòng tự trọng của con người”.
common points about human notions such as justice, kindness, honesty or self-esteem of people".
chỉ trong Chúa Kitô chúng ta mới có thể ngỏ lời với Thiên Chúa trong tất cả sự chân thực, gọi Ngài một cách thân mật là là" Abbà!
with the depth and intimacy of a child in his relationship with a father who loves him, only in Christ can we address God in all truth, calling him affectionately,“Abba!
Trong lần cầu nguyện ngày hôm đó ông đã nhận được sự soi dẫn mạnh mẽ về tình yêu của Chúa Kitô và sự chân thực của Kinh Thánh, như một người bạn thân sau đó đã mô tả“ Ông cảm thấy như là một người khác với tinh thần khác hẳn”.
As he prayed that day, he received so powerful a rev- elation of the love of Christ and the truth of the gospel that, as a close friend later described it,“he felt as if he were another man with another mind.”.
Results: 56, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English