TO BRING PEACE in Vietnamese translation

[tə briŋ piːs]
[tə briŋ piːs]
để mang lại hòa bình
to bring peace
để đem hòa bình
to bring peace
để đem bình an
to bring peace
để mang lại hoà bình
to bring peace
để mang lại bình an
to bring peace
để đem lại hoà bình
to bring peace
đem lại sự an
to bring peace
để đem hoà bình
để đem lại hòa bình đến
thể đưa hòa bình

Examples of using To bring peace in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Did Jesus come to bring peace or a sword?
Chúa Giêsu đem bình an hay gươm giáo?
To bring peace to every home.
Để đem lại bình yên cho mọi người.
A necessary sacrifice to bring peace to this planet.
Một sự hy sinh cần thiết để mang hòa bình trở lại hành tinh này.
I didn't come here to bring peace.
Ta không tới đây để đem lại hòa bình.
It inspires us to redouble our efforts to bring peace and tranquility to Earth.
Để đem lại hòa bình và yên ổn cho Trái đất.
We need to bring peace to prisons.
Chúng tôi cần mang hòa bình đến nhà tù.
I did not come to bring Peace but a sword.".
Ta đến, không phải đem sự bình an, mà là đem gươm dáo.".
Some of you think that I have come to bring Peace.
Các con tưởng rằng Thấy đến để đem sự bình an.
Throughout history, the exchange of flowers was designed to bring peace.
Xuyên suốt lịch sử, hoa được dùng trong thiết kế để mang lại sự bình yên.
FAQ 4: Did Jesus Come to Bring Peace or a Sword?
Ngày 14.07: Đức Giê- su đem bình an hay gươm giáo?
Do you think I came to bring peace on the earth?
Các ngươi tưởng ta đến đem sự bình an.
Pain is the way to bring peace.”.
Nỗi đau là con đường đem đến hòa bình”.
Do you think that I have come to bring peace to the earth?
Các ngươi tưởng ta đến đem sự bình an.
Not as a weapon… but as a tool to bring peace.
Không để làm vũ khí mà công cụ đem đến hoà bình.
But as a tool to bring peace. Not as a weapon.
Không để làm vũ khí mà công cụ đem đến hoà bình.
The Emperor asks us to bring peace to Arrakis.
Hoàng Đế yêu cầu chúng tôi mang hoà bình đến với Arrakis.
Jesus came to bring peace to the world; no one may doubt that.
Chúa Giêsu đến để đem hòa bình cho thế giới, không ai có thể nghi ngờ điều này.
The fourth candle reminds that Jesus comes to bring Peace to both the world and to people's hearts.
Cây nến thứ tư bầy tỏ rằng Chúa Giêsu Kitô đến để đem hòa bình cho thế gian và cho tất cả các trái tim con người.
He would not say, I don't come to bring peace but war-“I do not come to bring peace but a sword.”.
Ngài không nói:“ Ta không đến để mang lại hoà bình nhưng mang lại chiến tranh- Ngài nói:“ Ta không đến để mang lại hoà bình nhưng mang lại một lưỡi gươm.”.
It is never too late to bring peace and healing into our blood family.
Không bao giờ là quá trễ để mang lại bình an và trị liệu cho gia đình huyết thống của mình.
Results: 369, Time: 0.0598

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese