TO CHANGE THE LAW in Vietnamese translation

[tə tʃeindʒ ðə lɔː]
[tə tʃeindʒ ðə lɔː]
để thay đổi luật
to change the law
to change the rules

Examples of using To change the law in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Since the fall of 2013, the Japanese government has debated whether to change the law to legally require utility companies to do background checks on all those working at nuclear facilities- including storage and electricity production plants.
Từ mùa thu năm 2013, chính quyền Nhật Bản bắt đầu bàn luận về vấn đề liệu có nên thay đổi luật cho phép kiểm tra lý lịch cá nhân mọi nhân viên làm việc trong các cơ sở hạt nhân, bao gồm cả nhà máy sản xuất điện.
Now a Scottish MP is trying to change the law to have Scottish banknotes accepted throughout the UK and to force businesses to accept them as payment.
Giờ đây, một nghị sĩ Scotland đang cố gắng thay đổi luật để tiền giấy Scotland được chấp nhận trên khắp Vương quốc Anh và buộc các cửa hàng chấp nhận nó như một phương thức thanh toán.
In December, Prime Minister Stefan Lofven said when presenting proposals to change the law in line with other countries in Europe that if sex is not voluntary"it's illegal.".
Tháng 12 năm ngoái, Thủ tướng Thụy Điển Stefan Lofven đưa ra đề nghị thay đổi luật để phù hợp với luật các nước khác ở châu Âu, theo đó quy định rằng nếu quan hệ tình dục không tự nguyện" sẽ bị coi là bất hợp pháp”.
Since the fall of 2013, the Japanese government has debated whether to change the law to legally require utility companies to do background checks on all those working at nuclear facilities-including storage and electricity production plants.
Từ mùa thu năm 2013, chính quyền Nhật Bản bắt đầu bàn luận về vấn đề liệu có nên thay đổi luật cho phép kiểm tra lý lịch cá nhân mọi nhân viên làm việc trong các cơ sở hạt nhân, bao gồm cả nhà máy sản xuất điện.
Friday's weddings are the culmination of a three-decade long fight trying to persuade successive governments to change the law.
kéo dài 3 thập kỷ, cố gắng thuyết phục các chính quyền thay đổi luật thành công.
(Laughter) And I accepted the statue, telling a billion people watching that the prime minister of Pakistan had pledged to change the law, because, of course, that's one way of holding the prime minister accountable.
( Cười) Và tôi cầm lấy bức tượng, nói với hàng triệu người xem rằng thủ tướng Pakistan đã cam kết thay đổi luật vì đó dĩ nhiên là cách ông giữ chức vị thủ tướng.
camp held only a slim parliamentary majority throughout the administration of President Chen, the Government's motion to change the law to this effect were blocked by the opposition.
chính sách của Chính phủ nhằm thay đổi luật thành hiệu ứng này đã bị phe đối lập ngăn chặn.
third term as mayor, Bloomberg campaigned to change the law that limited officials to only two terms in office- and won.
Bloomberg đã vận động thay đổi luật giới hạn 2 nhiệm kỳ- và ông đã giành chiến thắng.
if parliament failed to change the law by the deadline.
Quốc hội không thay đổi luật trước thời hạn.
Over the past few years, many gambling companies in the United States have sought to lobby the federal government to change the law so that they can run this form of gambling online.
Mấy năm nay cũng đã có rất nhiều các công ti đánh bạc tại Mỹ cùng tìm cách sinh dưỡng chính quyền liên bang thay đổi đạo luật để họ có khả năng kinh dinh hình thức cờ bạcnày qua mạng.
Taseer opposed Pakistan's blasphemy law, and the attack on him comes days after religious parties staged protests against any government plans to change the law.
Ông Taseer chống đối luật báng bổ tôn giáo và vụ giết hại ông diễn ra vài ngày sau khi các nhóm tôn giáo biểu tình để đòi chính phủ không sửa đổi luật này.
For veteran gay rights activist Chi Chia-wei, Friday's weddings are the culmination of a three-decade long fight trying to persuade successive governments to change the law.
Còn với nhà hoạt động vì quyền đồng giới Chi Chia- wei, đám cưới tập thể vào ngày 24/ 5 chính là sự công nhận cho cuộc chiến kéo dài 3 thập kỷ cố gắng thuyết phục chính quyền thay đổi pháp luật.
You really have to believe in inflicting cruelty on innocent people to choose to support the policies we have seen in recent months while possessing the power to change the law,” Cardinal Tobin said.
Quý vị đã thực sự tin tưởng vào việc trừng phạt một cách tàn ác đối với những người vô tội để lựa chọn việc ủng hộ những chính sách mà chúng ta đã thấy trong những tháng gần đây trong khi vẫn có quyền thay đổi luật pháp”, Đức Hồng Y Tobin nói.
in the same outcome, legislatures are bound to change the law.
các cơ quan lập pháp buộc phải thay đổi luật.
the request.[10] This denial led to the Board">of Delegates of American Israelites and Fischel to lobby to change the law.
Fischel phải vận động hành lang để thay đổi luật.
support the policies[on immigration] we have seen in recent months while possessing the power to change the law,” Cardinal Tobin said.
chúng ta đã thấy trong những tháng gần đây trong khi vẫn có quyền thay đổi luật pháp”, Đức Hồng Y Tobin nói.
To change the laws to European ones!
Để thay đổi luật pháp sang châu Âu!
The Fantasy Sports Trade Association is lobbying to change the laws in those states.
Hiệp hội thương mại thể thao ảo đang vận động hành lang để thay đổi luật pháp ở những bang này.
We can't talk piously about programs to reduce the abortion body count without also working vigorously to change the laws that make the killing possible.
Chúng ta không thể nói xuông về những chương trình giảm phá thai mà không hành động một cách tận lực để có thể thay đổi luật lệ giết hài nhi.
And I thought that I would start by talking to some of the people that worked very hard before me in the 1950s and 60s to change the laws about equality for women.
Tôi nghĩ mình sẽ bắt đầu trò chuyện với một số người đã nỗ lực để thay đổi luật pháp về bình đẳng cho phụ nữ từ những năm 50, 60.
Results: 55, Time: 0.0597

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese