TO DO BAD THINGS in Vietnamese translation

[tə dəʊ bæd θiŋz]
[tə dəʊ bæd θiŋz]
làm chuyện xấu
do bad things
's doing something bad
làm những điều tồi tệ
do bad things
để làm điều xấu
to do evil
to do bad things
những điều tồi tệ
bad things
terrible things
horrible things
awful things
bad stuff
badly things
để làm chuyện xấu
làm những việc ác
làm điều ác
do evil
did bad things
do wicked things

Examples of using To do bad things in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
People are always going to do bad things.
Nhưng mọi người sẽ luôn làm những điều xấu.
No religion teaches their people to do bad things.
Không có tín ngưỡng nào dạy con người làm những điều xấu xa.
Sure enough, rich people like to do bad things.
Đúng là người giàu thường thích làm việc ác.
so they dare to do bad things.
con người dám làm chuyện xấu.
If they force you to do bad things or stuff that you don't like, lead them to do what is right.
Nếu họ ép buộc con làm những điều tồi tệ hoặc những điều mà con không thích, hãy khuyên nhủ và dẫn dắt họ làm những gì là đúng.
Government and later stating:“We want to make sure that bad people cannot use these currencies to do bad things.”.
Chính phủ và sau đó nêu:“ Chúng tôi muốn chắc chắn rằng người xấu không thể sử dụng các loại tiền tệ để làm điều xấu.”.
He declared that the United States is making serious plans to ensure“bad people cannot use these currencies to do bad things.”.
Mỹ muốn đảm bảo rằng“ những người xấu không thể sử dụng các đồng tiền này để tạo ra những điều tồi tệ”.
We want to make sure that bad people cannot use these currencies to do bad things.”.
Mỹ muốn đảm bảo rằng“ những người xấu không thể sử dụng các đồng tiền này để tạo ra những điều tồi tệ”.
Botnets, for the most part, are effective, cheap ways for cybercriminals to compel computers to do bad things.
Botnet là phương thức cực kì rẻ và hiệu quả để tội phạm mạng tận dụng sức mạnh của nhiều máy tính để làm chuyện xấu.
It is because Satan had a new way of getting the people to do bad things.
Đó là vì Sa- tan có một cách mới để khiến loài người làm điều ác.
We want make sure that bad people can't use this currency to do bad things.".
Mỹ muốn đảm bảo rằng“ những người xấu không thể sử dụng các đồng tiền này để tạo ra những điều tồi tệ”.
If you really choose to leave, I hope you will not abuse that power to do bad things.
Anh hy vọng em sẽ không lạm dụng quyền lực để làm chuyện xấu.
He possessed elves to do bad things and steal all batteries stocks in the factory.
Những tiểu tiên đã làm điều xấu và ăn cắp toàn bộ số pin trong nhà máy.
How come so many people are willing to do bad things and hurt other people?
Làm sao mà nhiều người lại sẵn sàng làm những điều xấu xa và làm tổn thương người khác?
They think it is all right to do bad things as long as nobody finds out.
Họ nghĩ rằng vẫn ổn khi làm điều tồi tệ mà không ai phát hiện ra.
For example, a person loses his temper and wants to do bad things when facing high levels of mental stress.
Lấy ví dụ, một người nổi cáu và muốn làm những điều xấu khi đối mặt với áp lực tinh thần lớn.
He possessed elves to do bad things and steal all batteries stocks in the factory.
Những yêu tinh đã làm điều xấu và ăn cắp tất cả các pin dự trữ trong nhà máy.
The mean dog wants me to do bad things and the good dog wants me to do good things..
Con chó xấu tánh muốn tôi làm điều xấu, và con chó tốt lành muốn tôi làm điều tốt.
We do not want others to do bad things for us, so let's do good things to others like ourselves.
Chúng ta không muốn người khác làm điều tồi tệ cho mình thì ta hãy làm những điều tốt cho người khác như làm cho chính mình vậy.
In Europe, people believed that dreams were evil and could lead people to do bad things.
Ở Châu Âu, mọi người tin rằng các giấc mơ có hại, có thể dẫn con người đến những điều xấu.
Results: 70, Time: 0.0796

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese