Examples of using Phải làm những việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày nay thì cháu phải làm những việc còn tệ hơn, Mica.
Anh phải làm những việc mà mình cho là đúng.
Tôi phải làm những việc anh hùng.
Ừ, tôi phải làm những việc tôi không tự hào.
Dù phải làm những việc chết tiệt gì, tôi cũng sẽ làm! .
Em biết anh phải làm những việc cần làm dưới đó.
Em biết anh phải làm những việc cần làm dưới đó.
Họ phải làm những việc như giết người,
Laura Duncan: không phải làm những việc rắc rối.
Oliver phải làm những việc đúng đắn cho gia đình cậu ta.
Thì bạn phải làm những việc bạn chưa từng làm!!! .
Nghệ sĩ không bị đòi hỏi phải làm những việc như vậy.
bạn chẳng cần phải làm những việc đó nữa.
Nhưng rất nhiều người chưa biết tại sao họ phải làm những việc này.
Vì vậy đó là lý do chính ông ta phải làm những việc đang làm. .
Bước 2: Tự hỏi mình TẠI SAO phải làm những việc này?
Chúng ta sẽ biết tại sao chúng ta phải làm những việc này.
Thương con nhưng bạn nhất định phải làm những việc này.
Một phụ nữ như bà lẽ ra không phải làm những việc này.
Thực tế là: đôi khi bạn chỉ phải làm những việc không vì lý do nào khác ngoài việc làm chúng.