TO GO WITH THEM in Vietnamese translation

[tə gəʊ wið ðem]
[tə gəʊ wið ðem]
để đi cùng với họ
to accompany them
to go with them
đến với họ
to them
to come to them
come their
reach them
to their
of going over to
to him

Examples of using To go with them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
David was allowed to go with them.
Richard được đề nghị đi cùng họ.
You don't want to go with them.
Ông không muốn đi cùng họ.
What would happen if someone asked you to go with them?
Con sẽ làm gì nếu ai đó bảo con đi theo họ?”?
Some friends may want you to go with them.
Một số bạn bè sẽ muốn bạn đi cùng với họ.
So he chose to go with them.
Vì vậy anh ấy quyết định là sẽ cùng đi với họ.
One of them approached appellant and ordered her to go with them.
Một trong số họ chỉ vào cô và yêu cầu cô đi với họ.
But not because you chose to go with them.
Há chẳng phải vì có Ngài đi với chúng.
And McDonald's really wants to really buy coffee to go with them.
Và McDonald thực sự, thực sự muốn bạn mua cà phê để đi với họ.
And I have volunteered to go with them.
Tôi tình nguyện đi theo họ.
You're more than welcome to go with them.
Anh được chào đón hơn khi đi với bọn tôi đó.
Good, but how are we going to convince the company to go with them?
Tốt, nhưng làm sao bọn em thuyết phục được đoàn hát cho đi theo?
The Commander said to go with them.
Chỉ huy nói rằng tới đó với họ.
I want to go with them.
Con muốn đi cùng họ.
B1}Your Majesty Gyeongbin commanded to go with them.
Điện hạ đã ra lệnh cho Gyeongbin đi cùng chúng thần.
I think they want you to go with them.
Tôi nghĩ họ muốn anh đi với họ.
They wanted me to go with them.
Họ muốn tôi đi với họ.
really like to go with them if possible.
thực sự thích đi với họ nếu có thể.
So he chose to go with them.
Nên ông ta đã lựa chọn để họ đi cùng.
Jennings, with both her friends, received a very warm invitation from Charlotte to go with them.
Và bà Jennings cùng với hai cô cháu nhận được lời mời rất tha thiết của Charlotte để cùng đi với họ.
When I refused to go with them, a few of them forcibly stuffed me into a car and took me to a brainwashing center.
Khi tôi từ chối đi cùng họ, vài người trong số họ đã nhét tôi vào một chiếc xe hơi và đưa tôi đến một trung tâm tẩy não.
Results: 114, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese