TO LET THEM GO in Vietnamese translation

[tə let ðem gəʊ]
[tə let ðem gəʊ]
để cho họ đi
to let them go
thả họ ra
release them
let them go
set them free

Examples of using To let them go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Troy avoids answering, but promises to let them go once he's finished“processing” them..
Troy lảng tránh câu hỏi này, nhưng hứa sẽ thả họ đi sau khi“ kiểm định” họ xong.
If you refuse to let them go, then I will plague your whole country with frogs.
Nếu ngươi từ chối không cho chúng đi, Ta sẽ giáng họa để cả nước ngươi bị nạn ếch nhái.
now we have the chance to let them go willingly, with knowledge,
bây giờ chúng ta có cơ hội để cho chúng đi tự nguyện,
When the guards show up, choose the top option to let them go, or the bottom option to fight them..
Khi những tên lính xuất hiện, chọn tuỳ chọn trên cùng để tha cho chúng đi, hoặc chọn tuỳ chọn dướI cùng để đánh chúng..
If you refuse to let them go, I will plague your whole country with frogs.
Nếu ngươi từ chối không cho chúng đi, Ta sẽ giáng họa để cả nước ngươi bị nạn ếch nhái.
If you refuse to let them go, I will send a plague of frogs across your entire land.
Nếu ngươi không tha cho đi, nầy ta sẽ giáng tai nạn ếch nhái khắp bờ cõi ngươi.
Decide whether you are going to let them go or make an offer to entice them to stay.
Quyết định xem bạn nên để họ đi hay đưa ra lời đề nghị để lôi kéo họ ở lại.
If you refuse to let them go, then I will send a plague of frogs over all your territory.
Nếu ngươi không tha cho đi, nầy ta sẽ giáng tai nạn ếch nhái khắp bờ cõi ngươi.
You have to die to them, to let them go voluntarily, to drop them easily, without any conflict.
Bạn phải chết đi chúng, tự nguyện thả rơi chúng, buông bỏ chúng dễ dàng, mà không có mọi xung đột.
If you promise to let them go and give me one single petal in return.
Nếu ông hứa thả họ đi và đáp lại, hãy tôi một cánh hoa duy nhất.
The pirates also were"practically begging" the Malaysian authorities to let them go and continue their"journey" until they reached Natuna Island.
Những tên cướp biển cũng đã được" thực tế cầu xin" các nhà chức trách Malaysia để họ ra đi và tiếp tục" hành trình" của họ cho đến khi họ đến được đảo Natuna.
We're not going to let them go and dramatize the fact that they have a button right on their desk and they can destroy America.
Chúng tôi sẽ không để họ đi và kịch tính hoá thực tế là họ có nút hạt nhân và có thể tiêu diệt Mỹ.
Which is the greater manifestation of power, to let them go or to hold them?.
Cái nào là biểu diễn sức mạnh lớn hơn, để chúng thả dốc hay là giữ chúng lạI?
to feel the suffering of them, and to let them go.
cảm nhận chúngđể chúng trôi qua.
refusing to let them go.
không chịu thả chúng đi.
they refuse to let them go….
không chịu thả chúng đi.
Sometimes the best way to love someone is to let them go.
Đôi khi, cách tốt nhất để yêu một người là để họ đi xa mình một chút.
for a long time, but didn't want to let them go either.
bà vẫn không muốn bỏ chúng đi.
and refused to let them go.
không chịu thả chúng đi.
reluctant to let them go near humans or let them regain their traumatic past memories.
miễn cưỡng để họ đi gần con người hoặc cho họ lấy lại kí ức đau thương của mình.
Results: 69, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese