Examples of using Never let me go in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Về cuốn sách Never Let Me Go.
Cảnh trong phim" Never Let Me Go".
Cảnh trong phim" Never Let Me Go".
Xem được bộ phim hay: Never let me go.
Tại: Buổi chiếu phim“ Never let me go”.
Never Let Me Go là một bộ phim rất đáng xem.
Trong Never let me go, không có một cuộc nổi loạn.
Năm 2005, ông cho ra đời cuốn Never Let Me Go.
Năm 2005, ông cho ra đời cuốn Never Let Me Go.
Mình biết được sách này là do phim Never Let Me Go.
Cô gây ấn tượng trong phim tình cảm Never Let Me Go( 2010).
Never let me go chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Kazuo Ishiguro.
Năm 2012, anh xuất hiện trong video ca nhạc" Never Let Me Go" của Florence+ The Machine.
Never Let Me Go được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Nhật Bản Kazuo Ishiguro.
Trong đó có nhiều bộ phim đình đám như Never Let Me Go, Kick- ass 2, Maleficent,….
Ông nổi tiếng vì hai cuốn The Remain of the Day( 1989) và Never Let Me Go( 2005).
Nam diễn viên Andrew Garfield( phim' The Social Network' và' Never Let Me Go') là Người Nhện mới.
Nam diễn viên Andrew Garfield( phim' The Social Network' và' Never Let Me Go') là Người Nhện mới.
Kịch bản của Never Let Me Go được xây dựng dựa trên tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Kazuo Ishighuro.
Các tác phẩm nổi tiếng nhất của Ishiguro bao gồm“ The Remains of the Day”,“ Never Let Me Go”….