TO HELP OFFSET in Vietnamese translation

[tə help 'ɒfset]
[tə help 'ɒfset]
để giúp bù đắp
to help offset
to help compensate
to help make up
để giúp bù lại
to help offset

Examples of using To help offset in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you win the lottery, you could use the price of every one of those non-winning lottery tickets in order to help offset any kind of taxes you may have to pay for the cash that you have gotten from your lottery profits.
Khi thắng giải xổ số, bạn có thể sử dụng chi phí của tất cả những tấm vé số không giành giải để giúp bù đắp các khoản thuế mà bạn có thể phải trả cho khoản tiền mặt mà bạn có được từ việc trúng thưởng xổ số.
Congress also appropriates money to the District's government to help offset some of the city's security costs; these funds totaled $38 million in 2007, approximately 0.5% of the District's budget.[26]
Quốc hội cũng chi tiền thích ứng cho chính quyền thành phố để giúp bù lại một số khoản chi phí dành cho an ninh của thành phố;
In an early morning tweet on Saturday, Trump said Saudi Arabia's King Salman had agreed to his request to increase crude production“maybe up to" 2 million barrels to help offset a decline in supply from Iran and Venezuela.
Trong một bài tweet vào sang sớm thứ Bảy, ông Trump nói rằng Đức vua Salman của Ả Rập Xê Út đã nhất trí với yêu cầu của ông về việc tăng sản lượng dầu thô“ có lẽ sẽ lên tới” 2 triệu thùng để hỗ trợ bù đắp sự thiếu hụt nguồn cung từ Iran và Venezuela.
Fed officials have said this week that the lack of data was making it difficult to read the economy and the Fed might have to keep monetary policy for longer to help offset the harm caused by political fighting in Washington.
Các quan chức Fed đã cho biết trong tuần này rằng việc thiếu các dữ liệu đã được làm cho họ khó khăn để phân tích nền kinh tế và FED có thể phải tiếp tục chính sách tiền tệ trong thời gian dài để giúp bù đắp những thiệt hại gây ra bởi cuộc chiến chính trị đang diễn ra tại Washington.
Scott Kennedy, a China expert at the Center for Strategic and International Studies, said that ratcheting up tariffs to 25 percent would put substantial pressure on Chinese leaders to devalue their currency even more, to help offset any further losses to exporters.
Scott Kennedy, một chuyên gia Trung Quốc tại Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế, cho rằng việc tăng thuế lên 25% sẽ gây áp lực lớn đối với các nhà lãnh đạo Trung Quốc để giảm giá tiền tệ của họ, giúp bù đắp thêm bất kỳ khoản lỗ nào cho các nhà xuất khẩu.
The welfare of the agricultural economy has become ever more crucial as China's relatively untapped rural consumer market is now seen as a resource to help offset the slowest growth in more than 28 years, clouded by continuing trade tensions with the United States.
Phúc lợi của nền kinh tế nông nghiệp đã trở nên trọng yếu hơn giữa bối cảnh thị trường tiêu dùng nông thôn còn đang nghèo nàn của Trung Quốc nay trở thành nguồn lực đáng kể giúp bù đắp khoảng trống tăng trưởng ở mức thấp nhất trong hơn 28 năm, trong khi căng thẳng thương mại với Mỹ tiếp tục phủ bóng nền kinh tế Trung Quốc.
medication which is used to help promote weight gain in various situations, to help offset protein catabolism caused by long-term corticosteroid therapy, to support recovery from severe burns,
được sử dụng để giúp tăng cân trong các tình huống khác nhau, để giúp bù đắp quá trình dị hóa protein do liệu pháp corticosteroid dài hạn,
The pool combines its resources to help offset costs.”.
Bể bơi kết hợp tài nguyên của nó để giúp bù đắp chi phí.”.
Many international students receive tuition grants to help offset the cost.
Nhiều sinh viên quốc tế nhận học phí để giúp bù đắp chi phí.
This is tremendously useful to help offset age-related declines in bone mass.
Điều này rất hữu ích để giúp bù đắp sự suy giảm liên quan đến tuổi trong khối xương.
This is tremendously useful to help offset age-related decline in bone mass.
Điều này rất hữu ích để giúp bù đắp sự suy giảm liên quan đến tuổi trong khối xương.
It also would prohibit colleges from increasing tuition to help offset this new liability.
Nó cũng sẽ cấm các trường đại học tăng học phí để giúp bù đắp trách nhiệm mới này.
At the end o the summer, the pavilion will be recycled to help offset its carbon footprint.
Vào cuối mùa hè, gian hàng sẽ được tái chế để giúp bù đắp lượng khí thải carbon của nó.
Many programs have work-study options or financial aid to help offset the costs of this intense degree program.
Nhiều chương trình có các lựa chọn nghiên cứu làm việc hoặc hỗ trợ tài chính để giúp bù đắp chi phí cho chương trình học cấp cao này.
If an apartment is not available, $1000 per month will be offered to help offset rental costs.
Nếu ứng viên không sử dụng căn hộ thì học bổng sẽ trợ cấp$ 1000/ tháng sẽ được cung cấp để giúp bù đắp chi phí thuê nhà.
It is combined with diphenhydramine in the pharmaceutical preparation etanautine to help offset diphenhydramine induced drowsiness.[2].
Nó được kết hợp với diphenhydramine trong chế phẩm dược phẩm etanautine để giúp bù đắp tình trạng buồn ngủ do diphenhydramine gây ra.[ 2].
Moscow is also seeking new partners to help offset the pressure of Western sanctions over its annexation of Crimea.
Moscow cũng đang tìm kiếm các đối tác mới để giúp bù đắp áp lực trừng phạt của phương Tây đối với việc sáp nhập Crưm.
Moscow is also seeking new partners to help offset the pressure of Western sanctions over its annexation of Crimea.
Moscow cũng đang tìm kiếm các đối tác mới để giúp bù đắp áp lực từ lệnh trừng phạt của phương Tây đối do vấn đề Crimea.
In Canada, where winters are very long, green walls are placed inside buildings to help offset SAD(Seasonal Affective Disorder).
Tại Canada, nơi mà mùa đông rất dài, vườn đứng được đặt bên trong các tòa nhà để giúp bù đắp SAD( Rối loạn tác động theo mùa).
a wealthy country and could and should pay more to help offset the cost of defense.”.
chi nhiều tiền hơn bù đắp chi phí quốc phòng”.
Results: 403, Time: 0.0388

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese