TO JUDGE OTHERS in Vietnamese translation

[tə dʒʌdʒ 'ʌðəz]
[tə dʒʌdʒ 'ʌðəz]
xét đoán người khác
judge others
đánh giá người khác
judge others
evaluate other
evaluating other people
để phán xét người khác
to judge other people
để đánh giá người khác

Examples of using To judge others in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jesus did not forbid us to judge others, for careful discrimination is essential in the Christian life.
Chúa Giê- xu không cấm chúng ta đoán xét người khác vì sự suy xét cẩn thận là điều cần thiết trong đời sống Cơ Đốc nhân.
and, above all, not to judge others.
đừng đoán xét người khác.
Are you quick to judge others based on their actions or appearance?
Bạn thường dễ dàng phán xét người khác dựa trên hành động hoặc vẻ ngoài của họ?
I try my best not to judge others because I'm acutely aware that we all have different moral codes& standards.
Tôi cố gắng kiềm chế để không phán xét người khác vì tôi nhận thức sâu sắc rằng tất cả chúng ta có những chuẩn mực đạo đức riêng và góc nhìn Nhận vấn đề khác nhau.
The importance of learning not to judge others, or to halt anyone's life;
Tầm quan trọng của việc học cách không phán xét người khác hay chấm dứt mạng sống của bất kỳ ai;
It is easy to judge others if they assume that they are similar to us.
Sẽ là dễ dàng trong phán quyết người khác nếu cho rằng những người khác cũng giống như ta.
It is so easy for us to judge others when we're not in their situation.
Lấy tư cách gì để phán xét người khác, khi mình không ở trong hoàn cảnh của họ.
It's easy to judge others if we assume that they are similar to us.
Sẽ là dễ dàng trong phán quyết người khác nếu cho rằng những người khác cũng giống như ta.
He has been qualified to judge others, because He has first been tested, judged, and refined.
Ngài đã có đủ tư cách để phán xét những người khác, vì trước hết Ngài đã bị thử nghiệm, đoán xét và tinh luyện.
Sometimes- but not often- it may be our duty to judge others; it is always our duty to help them.
Đôi khi, nhưng thực hiếm, bổn phận chúng ta phải xét đoán những người khác; luôn luôn bổn phận chúng ta là giúp đỡ họ.
And when we stop judging our self, we feel less of a need to judge others.
Nếu chúng ta ngừng phán xét bản thân, chúng ta sẽ tự động thấy ngày càng ít cần phải lên án người khác.
In the second place, people say to us,"You are unable to judge others.".
Thứ hai, người ta nói với chúng tôi rằng:“ Anh không thể phán xét những người khác”.
we would be less inclined to judge others.
chúng ta sẽ ít có xu hướng đánh giá, phán xét người khác.
say be careful not to judge others, as they judged Job.
nói cẩn thận không phán xét người khác, vì họ đánh giá Gióp.
Religious behavior, therefore, needs continually to be purified from the recurrent temptation to judge others as enemies and adversaries.
Do đó, hành vi tôn giáo cần liên tục được thanh tẩy khỏi cơn cám dỗ liên tục tái diễn là đánh giá những người khác như các kẻ thù và đối thủ.
Religious behavior, therefore, needs continually to be purified from the recurrent temptation to judge others as enemies and adversaries.
Vì thế, hành vi đạo giáo cần phải tiếp tục được thanh tẩy cho khỏi khuynh hướng cứ tái diễn việc phán xét người khác như là kẻ thù và đối phương.
Morality feeds the ego, leading us to become puritanical and to judge others whose morality is different from ours.
Đạo đức nuôi sống bản ngã, dẫn dắt chúng ta trở nên khắt khe và phán xét người khác- những người mà đạo đức của họ khác với chúng ta.
If its intent was to brag or serve ourselves, or to judge others, or to bring them harm, we should not do it.
Nếu nó chỉ có mục đích phục vu, đề cao ta hoặc để phê phán người khác hay làm cho người khác đau khổ thì ta đừng làm.
The need for learning about trust and forgiveness; the importance of learning not to judge others, or to halt anyone's life;
Nhu cầu của học hỏi về lòng tin cậy và vị tha, tầm quan trọng của việc không phán xét người khác hay ngăn cản đời sống của người khác;.
think we have a right to judge others.
tự cho mình cái quyền phán xét người khác.
Results: 70, Time: 0.0471

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese