TO PACK UP in Vietnamese translation

[tə pæk ʌp]
[tə pæk ʌp]
để đóng gói
to pack
for packaging
to package
for packing
to encapsulate
to bundle
gói ghém
packed
wrapped up
packaged up
để thu dọn
dọn dẹp
clean
tidy up
clearing
clear up
a clean-up
declutter
gói ghém đồ đạc

Examples of using To pack up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Now the government is only telling us to pack up and go home.
Vậy mà chính quyền chỉ bảo chúng tôi gói ghém đồ đạc và đi về nhà”.
Everyone has their own theory about the best way to pack up and move.
Mọi người đều có phương pháp của riêng của họ về cách tốt nhất để đóng gói và di chuyển đồ đạt.
We had 22 Dutch students helping us, and it still took 10 days to pack up.
Chúng tôi đã phải nhờ tới 22 sinh viên Hà Lan giúp chỉ để đóng gói trong 10 ngày.
Each time I would begin to feel comfortable around someone, it was time to pack up and move to the next town.
Khi bắt đầu kết thân được với ai đó cũng là lúc tôi gói ghém đồ đạc và chuyển đến nơi khác.
For example, you could instruct the employee to pack up their personal belongings and leave the building as soon
Ví dụ, bạn có thể hướng dẫn nhân viên đóng gói đồ đạc cá nhân của họ
You don't have to wait for your partner to pack up, and you never need to negotiate where to eat or when to call it a day.
Bạn không phải đợi người bạn đời đóng gói, và bạn không bao giờ phải thương lượng nơi ăn hoặc khi nào gọi nó là một ngày.
When a guy from the facilities team went to Jobs's office to pack up his belongings, he saw a picture frame on the floor.
Jobs Khi một nhân viên từ nhóm thiết bị tới văn phòng của Jobs để gói ghém đồ đạc, anh này đã nhìn thấy một khung ảnh ở trên sàn.
Then it's time to pack up and return to the pier from which we started.
Sau đó, nó là thời gian để dọn đồ và trở về bến tàu mà từ đó chúng tôi bắt đầu.
Jim needs you to pack up and put the kids in the car right away.
Jim cần cô thu xếp đồ đạc và đưa lũ trẻ ra xe ngay lập tức.
Some people like to pack up the old things seldom used in daily life and put them under the bed to save space.
Một số người thích đóng gói những thứ cũ hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và đặt chúng dưới giường để tiết kiệm không gian.
You can always ask your waitress to pack up half the meal before you even get started.
Bạn cũng có thể nhờ người phục vụ gói lại một nửa phần ăn trước khi đồ ăn được mang lên.
She got a lift back to the motel to pack up both your things.
Cô ấy đi nhờ xe về khách sạn để gói gém đồ đạc cho cả 2 người.
That would be your chance to pack up and leave us in the cold.
Đấy là cơ hội để cậu thu dọn vàng bạc và bỏ chúng tôi lại đây.
This is why some of us need to pack up our bags and go!
Đây là lý do tại sao một số người trong chúng ta cần phải đóng gói túi của chúng tôi và đi!
giving notice, your boss may ask you to pack up your belongings and leave immediately.
sếp có thể yêu cầu bạn đóng gói đồ đạc thuộc về bạn và rời đi ngay lập tức.
as the White House), the president's wife, Dolley Madison, directed servants to pack up valuable items.
bà Dolley Madison hướng dẫn người hầu đóng gói các vật phẩm giá trị.
Each game will feature the troublesome rebels who want to pack up and go back to London.
Mỗi game sẽ có những nhóm người nổi loạn rắc rối, muốn đóng gói đồ đạc và quay về Luân Đôn.
had 1 hour to pack up& evacuate our home.
chỉ có 1 giờ để gói ghém rồi sơ tán.
Tip: Go back to the photos you took when you began to pack up.
Mẹo: Quay trở lại bức ảnh mà bạn đã đưa ra khi bạn bắt đầu đóng gói.
to quit", but with the Women's World Cup in">France around the corner, she decided to pack up her bags early.
cô quyết định đóng gói túi xách của mình từ sớm.
Results: 89, Time: 0.051

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese