TO POSITION ITSELF in Vietnamese translation

[tə pə'ziʃn it'self]
[tə pə'ziʃn it'self]
để định vị mình
to position itself
vị trí của mình
his position
his place
your location
his spot
his seat
his standing
tự đặt mình
put themselves
place themselves
set themselves
position yourself
establishing itself
để vị trí của mình
to position yourself
định vị bản thân
position yourself
locate ourselves

Examples of using To position itself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
evergreen blog content, and gated content) to attempt to position itself as a thought leader within its industry.
để cố gắng định vị bản thân như một nhà lãnh đạo tư tưởng trong ngành của mình.
The announcement is one more piece of Apple's effort to position itself as a champion of user privacy, an approach that has put it at odds with law enforcement in the US.
Thông báo này là một phần của nỗ lực của Apple để định vị chính như là một nhà vô địch quyền riêng tư của người dùng, một cách tiếp cận đã đặt họ ở đối đầu với thực thi pháp luật ở Mỹ.
the Florida city is trying to position itself as a tech hub, and already has its first“unicorns” under its belt.
Miami đang cố gắng định vị mình là một trung tâm công nghệ mới và cũng đã có những" kỳ lân" đầu tiên.
Moscow has long tried to position itself as a force for resolution of the Israel-Palestine dispute, repeatedly and unsuccessfully calling for a Middle East peace conference.
Mátxcơva từ lâu đã cố gắng định vị mình như một lực lượng trong việc tìm giải pháp cho bất đồng giữa Israel và Palestine, sau khi không ngừng kêu gọi, nhưng chưa thành công, việc tổ chức hội nghị hòa bình Trung Đông.
such as the time it takes for the reader to position itself to read data from
thời gian để người đọc tự định vị để đọc dữ liệu từ
Fitbit was able to position itself as an assistor for individuals looking to stay fit and contribute to causes they care about.
Fitbit đã có thể định vị mình là một người hỗ trợ cho các cá nhân muốn giữ dáng và đóng góp cho những lý do họ quan tâm.
Country Garden(HK.02007), a Hong Kong-listed Fortune 500 real estate company, announced plans to position itself as a diversified technology company that develops lifestyle products for the global market.
Country Garden( HK. 02007), một công ty bất động sản trong danh sách Fortune 500 ở Hồng Kông, đã công bố kế hoạch định vị mình là một công ty công nghệ đa dạng tạo ra các sản phẩm lối sống cho thị trường toàn cầu.
But, given Oppo's top-selling devices remain its A5s and A3s, it is still facing challenges when trying to position itself as a high-end alternative to Samsung.
Tuy nhiên, do các thiết bị bán chạy hàng đầu của OPPO vẫn là A5s và A3s, cho nên thương hiệu này vẫn phải đối mặt với những thách thức khi cố gắng định vị mình là người thay thế phân khúc cao cấp cho Samsung.
hence, give an opportunity to our company to position itself accordingly.
tạo cơ hội cho công ty chúng tôi định vị chính mình.
Country Garden(HK.02007), a Hong Kong-listed Fortune 500 real estate company, announced plans to position itself as a diversified technology company that creates lifestyle products for global markets.
Country Garden( HK. 02007), một công ty bất động sản trong danh sách Fortune 500 ở Hồng Kông, đã công bố kế hoạch định vị mình là một công ty công nghệ đa dạng tạo ra các sản phẩm lối sống cho thị trường toàn cầu.
manage not just their own funds, but joint capital as well- InstaForex managed to position itself within the forex industry in 2009, back when retail
còn cả vốn chung- InstaForex đã có thể khẳng định được vị trí của mình trong ngành công nghiệp ngoại hối vào năm 2009,
The GOeureka(GO) platform leverages blockchain technology to position itself as an unbiased and transparent technology partner to hotels,
Nền tảng GOeureka( GO) sử dụng công nghệ blockchain để định vị chính nó như một đối tác công nghệ vô tư
One way it has begun to do this has been to position itself as a protector of“intangible cultural heritage”, a term adopted from Unesco, which keeps a country-by-country list of traditions important to specific nations.
Một cách mà đảng đã bắt đầu thực hiện việc này là đặt chính họ làm người bảo vệ“ di sản văn hoá phi vật thể”, một cụm từ do UNESCO dùng đến, giúp giữ cho danh sách các truyền thống của từng nước luôn quan trọng đối với các quốc gia cụ thể.
The Fitness First has tried to position itself as the premium fitness club and thus it has tried to establish
Fitness First đã cố gắng định vị mình là câu lạc bộ thể hình cao cấp
to penetrate U.S. and Allied networks for espionage and to position itself for potential future cyberattacks, although its intelligence services primarily focus
các mạng lưới liên minh để dọ thám và tự định vị cho các cuộc tấn công trang mạng trong tương lai,
One way it has begun to do this has been to position itself as a protector of“intangible cultural heritage”, a term adopted from Unesco, which keeps a country-by-country list
Một cách mà họ đã bắt đầu làm điều này là tự định vị mình như người bảo vệ“ di sản văn hóa phi vật thể”,
continue working to penetrate US and Allied networks for espionage and to position itself for potential future cyberattacks, although its intelligence services primarily focus
các mạng lưới liên minh để dọ thám và tự định vị cho các cuộc tấn công trang mạng trong tương lai,
software is not yet on the visible horizon, and it may be that Apple has a dramatic plan to position itself accordingly when that comes nearer.
rất có thể Apple cũng đang ấp ủ một kế hoạch lớn để định vị bản thân khi sự thay đổi đến gần.
While Xi states he wants to create a“big family of harmonious coexistence,” skeptics see a thinly disguised attempt for China to position itself as a regional leader, replacing the United States' traditional role.
Trong khi Tập Cận Bình tuyên bố ông ta muốn tạo nên một" đại gia đình chung sống hòa hợp", những người hoài nghi nhìn thấy một nỗ lực được che giấu sơ sài để Trung Quốc tự định vị mình như một nhà lãnh đạo khu vực, thay thế vai trò truyền thống của Hoa Kỳ.
pays more than 90 percent of its staff in its platform's native BNB tokens, as part of the company's effort to position itself as a much bigger value proposition that just a cryptocurrency exchange.
như một phần nỗ lực của công ty để định vị chính nó như là một đề xuất giá trị lớn hơn nhiều việc chỉ là một sàn giao dịch tiền điện tử.
Results: 52, Time: 0.0487

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese