TO PUT INTO PRACTICE in Vietnamese translation

[tə pʊt 'intə 'præktis]
[tə pʊt 'intə 'præktis]
để đưa vào thực hành
to put into practice
để đưa vào thực
to put into practice
để đưa vào thực tiễn
to put into practice
để đưa vào thực tế
to put into practice
đem vào thực hành
đem ra thực hành
put it into practice
perform them

Examples of using To put into practice in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For decades, Caritas has been striving to put into practice the“ecumenism of charity” with other Christian institutions, both at the local and global level.
Trong nhiều thập kỷ, tổ chức Caritas đã nỗ lực để đưa vào thực tiễn“ chủ nghĩa đại kết bằng tinh thần từ thiện bác ái” với các tổ chức Kitô giáo khác, cả ở cấp địa phương và toàn cầu.
In terms of our actions, the basic one is to put into practice exactly what our spiritual mentor advises; and then to show respect and help him or her.
Trong dạng thức của hành động, điều căn bản là đem vào thực hành một cách chính xác bất cứ điều gì vị hướng dẫn tâm linh của chúng ta khuyên bảo; và rồi thì biểu lộ sự tôn trọng và hổ trợ vị ấy.
so it is something we must pray for and strive to put into practice.
ban ơn cho và phấn đấu để đưa vào thực hiện.
Today what are the new focusses and sensitivities to put into practice in the processes aimed at making evangelization fruitful in the various social and cultural contexts?
Ngày nay có những sự chú ý và nhạy cảm mới để đem thực hành những tiến trình nhắm đến việc rao giảng phúc âm hiệu quả trong các bối cảnh xã hội và văn hóa khác nhau?
The mere reading of a book on a subject of this nature without an attempt to put into practice the processes described-- step by step-- from the very beginning,
Chỉ đọc một quyển sách về môn này mà không cố gắng đưa nó vào thực hành các giai đoạn đã được chỉ dẫn, theo từng bước, từ lúc mới bắt đầu, thì chỉ là vô ích
Today what are the new focusses and sensitivities to put into practice in the processes aimed at making evangelization fruitful in the various social and cultural contexts?
Hiện nay, đâu là những trọng tâm và sự nhạy bén mới cần phải được đưa vào thực hành trong các quá trình nhằm mục đích làm cho việc truyền giáo trở nên hiệu quả trong các bối cảnh xã hội và văn hóa khác nhau?
Some of these ideas you will be able to put into practice right away, some of these might plant the
Một vài ý tưởng bạn có thể sẽ đưa vào thực hành ngay lập tức,
The project although impossible to put into practice with current or contemporary technology demonstrated a deep exploration of the future of design and construction.
Dự án mặc dù không thể đưa vào thực tiễn với công nghệ hiện tại hoặc hiện đại đã chứng minh một cuộc thăm dò sâu sắc về tương lai của thiết kế và xây dựng.
I intended to put into practice what I tell my students- that the best way to learn is to talk with people who disagree with you.
Tôi dự định đưa vào thực tế những gì tôi nói với các sinh viên của mình- rằng cách tốt nhất để học là nói chuyện với những người không đồng ý với bạn.
it's a difficult one to put into practice.
đó là một khái niệm khó đưa vào thực tiễn.
experiences teach you and I tried to learn; to assimilate as much as possible, and to put into practice as much as possible.
để đồng hóa càng nhiều càng tốt, và đưa vào thực hành càng nhiều càng tốt.
experiences teach you and I tried to learn; to assimilate as much as possible, and to put into practice as much as possible.
để đồng hóa càng nhiều càng tốt, và đưa vào thực hành càng nhiều càng tốt.
an amendment I made this tutorial that I watched with interest and I decided to put into practice what is said here about how to make money with this program.
sự quan tâm và tôi quyết định đưa vào thực hành những gì được nói ở đây về làm thế nào để kiếm tiền với chương trình này.
can be finished in two years and required to attend one day a week classes, because we care about our students continue to work to put into practice the knowledge acquired in this graduate.
vì chúng tôi quan tâm đến học sinh của chúng tôi tiếp tục làm việc để đưa vào thực hành những kiến thức thu được tại đại học này.
However, it's easy to get swept away in this marketing message and forget that there are other, better ways to improve your photos- techniques that don't require new equipment to put into practice, and tips that are applicable to every photographer.
Tuy nhiên, rất dễ bị cuốn vào thông điệp tiếp thị này của các nhãn hàng và quên rằng có những cách khác tốt hơn để cải thiện ảnh của bạn- các kỹ thuật không yêu cầu thiết bị mới để đưa vào thực tiễn và mẹo có thể áp dụng cho mọi nhiếp ảnh gia.
real-life situations and workshops and the second providing the student with the chance to put into practice the knowledge(operational in the first year, managerial in the following years) previously acquired.
thứ hai cung cấp cho sinh viên những cơ hội để đưa vào thực hành những kiến thức( hoạt động trong năm đầu tiên, quản lý trong năm sau) trước đây mua lại.
by one at the possible solutions to each of the situations, which are also complicated to put into practice, thus here we have a general solution that could be applied to all the possible rating errors.
cũng rất phức tạp để đưa vào thực tế, do đó ở đây chúng tôi có một giải pháp chung có thể áp dụng cho tất cả các lỗi xếp hạng có thể xảy ra.
The study tried to put into practice what other researchers have for some time theorized was possible: that one might
Nghiên cứu cố gắng đưa vào thực hành những gì mà các nhà nghiên cứu khác đã vài lần lý thuyết hóa;
This dissertation involves a small scale independent piece of research, and enables you to develop your interests in a substantive area related to the programme, and to put into practice the knowledge and skills developed through participation in the taught modules.
Luận án này bao gồm một phần nghiên cứu độc lập quy mô nhỏ và cho phép bạn phát triển sở thích của mình trong một lĩnh vực quan trọng liên quan đến chương trình và đưa vào thực hành các kiến thức và kỹ năng được phát triển thông qua việc tham gia vào các mô- đun được dạy.
Mgr. You remarks that"his example is a light for the faithful in Korea, who today are invited to take seriously the encounter with Christ and to put into practice the evangelical values, which are universal values, for the good of humanity".
Đức Cha You nhận định rằng" gương mẫu của ngài là ánh sáng cho các tín hữu ở Hàn Quốc, những người hôm nay được mời gọi nghiêm túc gặp gỡ với Chúa Kitô và đưa vào thực hành các giá trị Tin Mừng là những giá trị phổ quát vì lợi ích của nhân loại".
Results: 51, Time: 0.0488

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese