TO RAISE TARIFFS in Vietnamese translation

[tə reiz 'tærifs]
[tə reiz 'tærifs]
để tăng thuế
to raise taxes
to raise tariffs
for tax rises

Examples of using To raise tariffs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trump agreed to suspend plans to raise tariffs on $200 billion worth Chinese products from 10 percent to 25 percent in order to pave the way for trade talks with Beijing, but warned that if the negotiations did not succeed within three months, the tariffs would be imposed as planned.
Ông Trump đã đồng ý đình chỉ kế hoạch tăng thuế đối với các sản phẩm Trung Quốc trị giá 200 tỷ USD lên 25% để mở đường cho các cuộc đàm phán thương mại với Bắc Kinh nhưng cảnh báo rằng nếu các cuộc đàm phán không thành công trong vòng ba tháng, kế hoạch tăng thuế sẽ được triển khai.
His comments came after the Axios news website reported that Trump's administration has drafted proposed legislation that would allow Trump to raise tariffs at will and negotiate special tariff rates with specific countries- two basic violations of WTO rules.
Phàn nàn của Trump được đưa ra sau khi trang web tin tức Axios đưa tin chính quyền của Trump đang soạn thảo dự luật cho phép Trump tăng thuế và tiến hành đàm phán với các quốc gia đặc biệt về việc áp mức thuế, 2 hành động vi phạm các quy định của WTO.
a 90-day window for the talks, although there was no mention that the U.S. has threatened to raise tariffs again if a deal isn't reached at the end of it.
không có đề cập gì đến việc Mỹ đã đe dọa sẽ tăng thuế trở lại nếu không đạt được thỏa thuận khi kết thúc thời hạn đó.
countries such as Indonesia, Thailand, and Vietnam supplant Chinese exports, their rising prominence in the U.S. trade profile might encourage U.S. policymakers to raise tariffs on imports from those countries as well.
sự nổi bật của họ trong hồ sơ thương mại của Mỹ có thể khuyến khích các nhà hoạch định chính sách Mỹ tăng thuế nhập khẩu từ các nước này.
trade agreement with Tokyo, according to which the United States promised not to raise tariffs and introduce quotas for Japanese cars, and Tokyo would reset
theo đó Hoa Kỳ hứa sẽ không tăng thuế và đưa ra hạn ngạch cho ô tô Nhật Bản,
But the Ministry of Commerce signaled Beijing wants to avoid disrupting progress toward settling a dispute with Washington over technology policy that has led them to raise tariffs on billions of dollars of each other's goods.
Tuy nhiên, Bộ Thương mại Trung Quốc tỏ dấu hiệu cho thấy Bắc Kinh muốn tránh làm gián đoạn những tiến bộ đạt được nhằm hướng đến việc giải quyết tranh cãi với Washington liên quan đến chính sách công nghệ, vốn buộc cả hai nước tăng các mức thuế trị giá nhiều tỉ USD lên hàng hóa của nhau.
while the chances the meeting will end with“no significant agreement”- putting Washington on track to raise tariffs on Chinese products as planned on January 1- has a 30 per cent chance, Mitra said.
với“ không có thỏa thuận đáng kể”, dẫn đến việc Washington sẽ tăng thuế đối với các sản phẩm Tàu Cộng vào ngày 1/ 1/ 2019 là 30%, ông Mitra nói.
Trump agreed to suspend plans to raise tariffs on $200 billion worth of Chinese products from 10 per cent to 25 per cent in order to pave the way for trade talks with Beijing but warned that if the negotiations do not succeed within three months, tariff increases will move forward as previously planned.
Theo đó, Tổng thống Trump đã đồng ý ngừng kế hoạch tăng thuế đối với hàng hóa Trung Quốc trị giá 200 tỷ USD từ 10% lên 25% để mở đường cho đàm phán thương mại với Bắc Kinh, đồng thời vẫn cảnh báo rằng nếu các cuộc đàm phán không thành công trong vòng ba tháng, thì kế hoạch tăng thuế vấn tiếp diễn.
to investors Sunday evening, economists from the investment bank wrote that if President Trump goes through with his most recent promise to raise tariffs on Chinese goods to 25 percent for more than four months and China responds,"we believe
Tổng thống Trump thực hiện tuyên bố mới nhất là sẽ tăng thuế đánh vào hàng hóa Trung Quốc lên mức 25% trong hơn bốn tháng
The decision to raise tariffs on used clothing has angered Washington.
Quyết định tăng thuế với quần áo đã qua sử dụng khiến Washington giận dữ.
However, the insurers promise not to raise tariffs on cars that use.
Tuy nhiên, các hãng bảo hiểm cam kết sẽ không tăng thuế các loại xe sử dụng.
The law permits him to raise tariffs by 15 percent for five months.”.
Luật cho phép ông ấy tăng thuế tới 15% trong 5 tháng.”.
As soon as he starts exempting countries he has to raise tariffs on everybody else.
Ngay khi miễn thuế một vài nước, ông ta phải tăng mức thuế cho những nước khác.
Now, European officials are threatening to raise tariffs on Harley-Davidson motorcycles and on Levi's jeans.
Giờ đây, các quan chức châu Âu lại đang đe dọa tăng thuế đối với xe môtô Harley- Davidson và quần jean của Levi.
It's hard to imagine that China would do it again if Trump is determined to raise tariffs.
Nhưng thật khó tin Trung Quốc lại chịu làm vậy một lần nữa nếu Tổng thống Trump quyết tâm tăng thuế”.
Style to raise tariffs can be not the only obstacle to reaching even the outlines of a deal This particular week.
Để tăng các biểu suất thuế quan không phải là trở ngại duy nhất đối với việc đạt được thậm chí ngay cả những đường hướng phác thảo của một thỏa thuận trong tuần này.
But if Trump sees no progress and decides to raise tariffs, the relationship between the world's two largest economies would deteriorate further.
Nhưng nếu ông Trump thấy không có tiến triển và quyết định áp thêm thuế, mối quan hệ giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới sẽ xấu đi hơn nữa.
Under Armour, Ugg and Foot Locker, have co-signed a letter asking Donald Trump not to raise tariffs on footwear.
Foot Locker đã đồng ký một lá thư yêu cầu Donald Trump không tăng thuế đối với giày dép.
year after India and the United States clashed over the capacity of poor nations to raise tariffs and protect vulnerable industries when agricultural imports surged.
Hoa Kỳ mâu thuẫn với nhau về việc các nước nghèo tăng biểu thuế nhập khẩu, và bảo hộ các ngành công nghiệp dễ bị thua thiệt khi nhập khẩu nông sản tăng mạnh.
Trump's sophisticated economic strategy of"get a better deal" with China means that his administration has been threatening to raise tariffs on Chinese goods, and the country has been reacting in kind.
Chiến lược kinh tế phức tạp của Trump về“ có được một thỏa thuận tốt hơn” với Trung Quốc có nghĩa là chính quyền của ông đã đe dọa tăng thuế đối với hàng hóa Trung Quốc, và đất nước đã phản ứng bằng luật.
Results: 733, Time: 0.0391

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese