TARIFFS in Vietnamese translation

['tærifs]
['tærifs]
thuế quan
tariff
customs
thuế
tax
taxation
tariff
duty
mức thuế
tax rate
tariff
tax level
levy
duty rates
per cent tax
level of taxation
amount of tax
per cent duty
thuế nhập khẩu
import tax
import duty
import tariff
tariff
import levies
tariffs

Examples of using Tariffs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Washington also suspended an increase in tariffs on Chinese goods planned for this week.
Washington cũng đình chỉ tăng thuế đối với hàng hóa Trung Quốc dự kiến trong tuần này.
Apple asks White House not to apply tariffs to Mac Pro parts.
Apple yêu cầu Nhà Trắng không áp thuế quan đối với các linh kiện của Mac Pro.
Mr. Trump has also imposed tariffs on more than $360 billion of Chinese goods, including semiconductors
Ông Trump cũng đã áp thuế đối với hơn 360 tỷ USD hàng hóa Trung Quốc,
The countries call each other a strategic partner despite retaliatory tariffs they imposed on some of the other's goods this month.
Hai bên gọi nhau là đối tác chiến lược bất chấp các mức thuế quan trả đũa mà họ áp đặt vào một số hàng hóa của nhau trong tháng này.
Tariffs on China have caused clear harm to the U.S. economy in the short run.
Áp thuế quan với Trung Quốc đã gây ra tác hại rõ ràng cho nền kinh tế Mỹ trong ngắn hạn.
Beijing has responded with tariffs on $110 billion in U.S. goods targeting politically important industries such as agriculture.
Bắc Kinh đã đáp trả bằng thuế quan áp lên 110 tỷ đô la hàng hóa của Mỹ nhắm vào các ngành công nghiệp quan trọng về chính trị như nông nghiệp.
As Trump announced steel and aluminum tariffs in March, Priggel stared at the TV news
Khi ông Trump loan báo sẽ áp thuế nhôm và thép hồi tháng Ba,
In addition, foreign investment might shift to ASEAN to avoid higher tariffs, a move which is often dubbed as the“China plus One” strategy.
Tiếp theo, đầu tư nước ngoài có thể sẽ chuyển sang các nước ASEAN để tránh mức áp thuế cao, một bước đi thường được gọi tên là chiến lược" Trung Quốc+ 1".
With existing tariffs and value added taxes mixed in,
Với những mức thuế hiện có và thuế giá trị
So we have average applied tariffs of 1.4 percent compared to the tariffs that I just described for you.
Chúng ta có những mức thuế áp dụng trung bình là 1,4% so với những mức tôi vừa kể.
It didn't say whether its retaliatory actions would be tariffs on U.S. tuna or another product.
Nước này chưa tiết lộ liệu các biện pháp trừng phạt là áp thuế quan lên cá ngừ Mỹ hay các sản phẩm khác.
The bulk of goods facing increase tariffs are items such as circuit boards,
Phần lớn hàng hóa phải đối mặt với mức tăng thuế là các mặt hàng
We have a long way to go as far as tariffs, where China is concerned, if we want.
Chúng tôi vẫn còn một con đường rất dài đối với thuế quan- điều khiến Trung Quốc lo ngại, nếu chúng tôi muốn.
the European Union and others saying they are ready to respond to tariffs on cars, the stakes are rising fast".
các nước khác tuyên bố họ sẵn sàng đáp trả thuế quan đánh vào xe hơi, nguy cơ leo thang chiến tranh thương mại đang tăng nhanh.
Farmers in Wisconsin, Minnesota, Texas and elsewhere will still wake up facing double-digit tariffs into one of America's largest export markets.
Nông dân ở Wisconsin, Minnesota, Texas và nhiều nơi khác vẫn sẽ thức dậy với mức thuế hai con số vào một trong những thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước Mỹ”.
Even before the TPP, tariffs on yarns exported from Vietnam to Japan, South Korea
Trước khi có TPP, thuế đánh vào sợi từ Việt Nam xuất sang Nhật Bản,
The world's two superpowers have locked tusks over tariffs, and the rest of the world- especially Asia- seems in danger of being trampled.
Hai cường quốc đã khóa ngà về thuế quan, và phần còn lại của thế giới- đặc biệt là châu Á- dường như có nguy cơ bị chà đạp.
If the Vietnam-EU FTA is signed, tariffs for most of Vietnamese export products to the EU will gradually reduce to 0 percent.
Nếu FTA Việt Nam- EU được ký kết, thuế quan đối với hầu hết các sản phẩm của Việt Nam xuất sang EU đều được cắt giảm dần về mức 0%.
Trade experts emphasize that tariffs on Mexican products would cost jobs in the U.S. precisely because of that 40% figure.
Các chuyên gia thương mại nhấn mạnh rằng thuế đánh trên các sản phẩm Mễ Tây Cơ sẽ gây tổn hại cho các việc làm tại Hoa Kỳ, chính xác là vì con số 40% ấy.
Tariffs on over 4,000 product lines will be eliminated by 2016, at the earliest.
Thuế quan đối với trên 4000 dòng sản phẩm sẽ được dỡ bỏ trong thời hạn sớm nhất là 2016.
Results: 6415, Time: 0.0467

Top dictionary queries

English - Vietnamese