TO THE FORESTS in Vietnamese translation

[tə ðə 'fɒrists]
[tə ðə 'fɒrists]
đến những khu rừng
to the forests
tới các khu rừng

Examples of using To the forests in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mahogany is not indigenous to the Philippines, but to the forests of Central and South America.
Dái ngựa không phải loài bản địa của Philippines mà của rừng Trung và Nam Mỹ.
After World War 2, there was also a sustained reforestation effort to repair the damage to the forests resulting from the war.
Sau Thế chiến 2, cũng có một nỗ lực trồng rừng bền vững để sửa chữa thiệt hại cho các khu rừng do chiến tranh.
His walks have taken him from the barbershops of the Bronx to the forests of Staten Island, from the Statue of Liberty to Times Square.
Đó là một cuộc hành trình trải dài từ những tiệm hớt tóc ở khu phố Bronx, cho đến các khu rừng trên đảo Staten Island, từ Tượng Nữ Thần Tự Do cho tới quảng trường Times Square.
They also went to the forests and parks that the residents use together,
Họ cũng đi đến rừng núi hoặc công viên
In addition to the forests, waterfalls, hot springs
Bên cạnh các khu rừng, thác nước,
From the shores of Normandy, where the allies first landed on D-Day, to the forests deep in the Belgian Ardennes,
Từ bờ biển ở Normandy, nơi chứng kiến cuộc đổ bộ của quân Đồng minh, tới những cánh rừng ở Ardennes, Bỉ,
What we are doing to the forests of the would is but a mirror reflection of what we are doing to ourselves and to one another.”.
Những gì chúng ta đang làm với những cánh rừng không là gì khác ngoài một sự phản ảnh lại những gì chúng ta đang làm với chính bản thân và với người khác.”.
What we are doing to the forests of the world is but a mirror reflection of what we aredoing to ourselves and to one another.”.
Những gì chúng ta đang làm với những cánh rừng không là gì khác ngoài một sự phản ảnh lại những gì chúng ta đang làm với chính bản thân và với người khác.”.
The pygmy hippopotamus is a small hippopotamid native to the forests and swamps of West Africa,
Hà mã lùn( danh pháp hai phần: Choeropsis liberiensis hay Hexaprotodon liberiensis) là một loài hà mã nhỏ nguồn gốc từ những khu rừng và đầm lầy Tây Phi,
What we are doing to the forests of the world is but a reflection of what we are doing to ourselves and to one another.”.
Những gì chúng ta đang làm với những cánh rừng không là gì khác ngoài một sự phản ảnh lại những gì chúng ta đang làm với chính bản thân và với người khác.”.
Young men and women go to the forests to pick colorful flowers, while other couples
Những người đàn ông và phụ nữ trẻ đi vào rừng để hái những bông hoa đầy màu sắc,
What we are doing to the forests of the world is but a mirror refection of what we are doing to ourselves and to one another.”.
Những gì chúng ta đang làm với những cánh rừng không là gì khác ngoài một sự phản ảnh lại những gì chúng ta đang làm với chính bản thân và với người khác.”.
What we are doing to the forests of the world is but a mirror reflection of what we are doing to ourselves and one another”.
Những gì chúng ta đang làm với những cánh rừng không là gì khác ngoài một sự phản ảnh lại những gì chúng ta đang làm với chính bản thân và với người khác.”.
From the churches of St. Petersburg to the forests of Yellowstone, each one of these images seems to be more gorgeous than the last.
Từ nhà thờ cổ kính của thành phố St. Petersburg cho đến cánh rừng của vườn quốc gia Yellowstone, mỗi một bức hình dường như lại đẹp hơn so với cái trước đó, và bức cuối cùng có thể khiến bạn phải nín thở.
About 1.5% of the world's birds and 25% of Iran's native birds annually migrate to the forests on this island, which by the way is the first national geopark in Iran.
Khoảng 1,5% của các loài chim trên thế giới và 25% các loài chim bản địa của Iran mỗi năm di chuyển đến khu rừng Hara là người đầu tiên công viên địa chất quốc gia.
Helen's Flying Frog was first discovered by Jodi Rowley, an amphibian expert from Sydney's Australian Museum, in 2009 during a field trip to the forests fringing the city previously known as Saigon.
Con ếch bay Helen đã lần đầu được Jodi Rowley, một chuyên gia về động vật lưỡng cư tại Bảo tàng Australia ở Sydney phát hiện hồi năm 2009 trong chuyến đi khảo sát tới các cánh rừng nằm bên rìa thành phố.
According to an April 2007 BBC News report, the company accepted responsibility for what had happened to the forests, but insisted they were taking action to cut the pollution.
Theo báo cáo của BBC News tháng 4 năm 2007, Norilsk Niken đã chấp nhận trách nhiệm cá nhân đối với những gì đã xảy ra với rừng và nhấn mạnh rằng công ty đang thực hiện các biện pháp để giảm ô nhiễm.
during the autumn, people rush to the forests to pick fresh mushrooms for the upcoming year.
mọi người đổ xô vào rừng để hái nấm tươi cho năm sắp tới.
According to environmentalists, about 1.5% of the world birds and 25% of Iran's native birds annually migrate to the forests, which are the first national geopark.
Theo các nhà môi trường, khoảng 1,5% của các loài chim trên thế giới và 25% các loài chim bản địa của Iran mỗi năm di chuyển đến khu rừng Hara là người đầu tiên công viên địa chất quốc gia.
She said:“Any plan aimed at reducing climate change should strengthen the rights of the indigenous people to the forests that are central to their lives and livelihoods.
Bà nói: Bất kỳ kế hoạch nào nhằm giảm thiểu biến đổi khí hậu nên tăng cường quyền của người dân bản địa đối với các khu rừng là trung tâm của cuộc sống và sinh kế của họ.
Results: 55, Time: 0.039

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese