TO THE PARK in Vietnamese translation

[tə ðə pɑːk]
[tə ðə pɑːk]
vào sân
on the pitch
into the yard
to enter the field
into the courtyard
into the stadium
into the court
in the game
on as a substitute
to the park

Examples of using To the park in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm getting some of this food back to the park.
Tôi sẽ đem 1 ít thức ăn về cho công viên.
Am I allowed to take foods and drinks to the park?
Tôi có được mang đồ ăn, đồ uống vào công viên không?
Anybody can go to the park.
Ai cũng có thể đến sân.
That's why we couldn't go to the park as much.
Đó cũng là lý do vì sao tôi không được ra sân nhiều.
Please do not bring foods and drinks to the park.
Quý khách hàng vui lòng Không mang đồ ăn, đồ uống vào trong công viên.
Bring Wade out to the park.
Đưa Junsu đi công viên đi.
The next day, I decided to go back to the park.
Hôm sau, anh quyết định đến lại công viên.
Currently, the most significant threat to the park is climate change.
Hiện tại, mối đe dọa đáng kể nhất đối với công viên là khí hậu thay đổi.
Only a 3 min walk to the park.
Chỉ mất 3 phút đi bộ để đến công viên.
This is not the way to the park.”.
Đây không phải là con đường đến garage!”.
Later in the afternoon, we took the dogs to the park.
Một buổi chiều, ông lại đưa chó vào công viên.
Today she was going to the park to play with her friends.
Hôm nay cô ấy đã đi đến công viên với bạn bè.
drinks to the park?
nước uống vào công viên?
The Trinity River Audubon Center is a new addition to the park.
Các Trung tâm Audubon sông Trinity là một bổ sung mới cho công viên.
The kids are so playful today, I will go to the park with them.
Họ là trẻ em dễ thương, hôm nay họ sẽ chơi trong công viên.
What did they do to the park? Previously on Fringe?
Phần trước của Fringe… Chúng đã làm gì với công viên vậy?
Bring'em safely to the park.
Đưa họ bình an về công viên.
The victims in her neighborhood, to the park, okay?
Những nạn nhân đều trong khu phố của bà ấy, cho đến công viên, đúng không?
Hayley, go to the park!- Taylor!
Taylor!- Hayley, ra công viên đi!
Whoever stole the HCUs had admin-level access to the park.
Người lấy cắp control unit của các host phải có cấp quản trị đối với công viên.
Results: 759, Time: 0.0587

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese