TUGGING in Vietnamese translation

['tʌgiŋ]
['tʌgiŋ]
kéo
pull
drag
last
traction
tensile
take
stretch
scroll
tractor
tug
giật mạnh
tugging
yanked
gusty
gusts
tugging
đang giật
are pulling

Examples of using Tugging in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One of the main signs that a baby has an ear infection is the baby tugging or pulling at their ear.
Một trong những dấu hiệu chính cho thấy em bé bị nhiễm trùng tai là em bé hay giật mạnh hoặc kéo vào tai.
There should be just enough oil to move your fingers around easily without tugging on your skin.
Nên có đủ dầu để di chuyển ngón tay của bạn một cách dễ dàng mà không cần giật mạnh trên da.
And we'll have that,” whispered Ron, tugging Wormtail's wand from his other hand.
Và tụi tôi sẽ giữ cái này", Ron thì thầm, giật mạnh cây đũa phép của Đuôi Trùn bằng bàn tay kia của nó.
Asian masseuse tugging in the sky consumer be fitting of seat of government.
Châu Á người đấm bóp đàn bà giật trong các bầu trời consumer được fitting của seat của government.
By twisting up the string and tugging on the device, it spins at up to 125,000 revolutions per minute.
Bằng cách xoắn lên sợi dây và kéo mạnh trên thiết bị, nó quay với tốc độ lên tới 125.000 vòng mỗi phút.
An intense tugging sensation filled his gut,
Một cảm giác lôi kéo mạnh mẽ tràn đầy trong bụng,
It's like two sides tugging at you, and you have got to figure out who you are and where you fit in.
Giống như là hai bên lôi kéo bạn, và bạn phải tìm ra bạn là ai và bạn phù hợp với bên nào.
is"tugging, pulling, wrenching"
là“ giật, kéo, wrenching”
It can be difficult to find your way when you have a million interests tugging at your soul.
Có lẽ là rất khó để tìm thấy con đường đi tốt nhất khi mà bạn có hàng triệu sở thích lôi kéo tâm hồn mình.
or irritability+/- tugging at the ears in little ones.
khó chịu+/- túm tai ở trẻ nhỏ.
Hardy carried me to the sofa, laid me out on the velvet upholstery, and knelt beside me while tugging at the belt of the robe.
Hardy mang tôi ra sofa, đặt tôi nằm duỗi dài trên lớp phủ bằng nhung, và quỳ bên cạnh tôi trong khi vẫn đang móc tay vào sợi dây buộc của áo choàng.
Its plan is to entice souls into a web of deceit by tugging at their hearts.
Kế hoạch của chúng là lôi kéo các linh hồn vào trong mạng lưới lừa bịp bằng cách đánh động tình cảm của họ.
thick hair without an uncomfortable pulling or tugging.
không cần kéo hay giật.
Once the medicine takes effect, you may feel pressure or mild tugging as the tube moves through your windpipe.
Khi thuốc có hiệu lực, bạn có thể cảm thấy áp lực hoặc giật nhẹ khi ống di chuyển qua khí quản của bạn.
It will be difficult to break the habits of thinking Abnegation instilled in me, like tugging a single thread from a complex work of embroidery.
Thật khó để từ bỏ thói quen của người Abnegation là hay nghĩ ngợi vốn đã ghim chặt trong tôi, như giật một sợi chỉ khỏi một tác phẩm thêu thùa công phu.
And a rift seems to be forming on the axis between them, like they're tugging at each other.
Và một khe nứt xem ra được hình thành… trên trục giữa các tiêu điểm, như thể chúng đang co kéo nhau.
around Jacob's shaking body, and he was tugging him away.
và đang kéo mạnh cậu ta đi.
around Jacob's shaking body, and he was tugging him away.
và đang kéo mạnh cậu ta đi.
You can perform this through putting your own index hand in the mouth area and tugging it out together with your lips close to it, developing an“O” form.
Bạn có thể làm điều này bằng cách đặt ngón tay trỏ của bạn trong miệng của bạn và kéo nó ra với đôi môi của bạn xung quanh nó, tạo thành một" O" hình dạng.
stimulating your erogenous zones, play around with various touches(think rubbing, tugging, or pinching) and sex toys(think feathers or finger vibrators)
chơi xung quanh với nhiều chạm( nghĩ cọ xát, kéo, hoặc véo) và đồ chơi tình dục( nghĩ lông
Results: 98, Time: 0.0764

Top dictionary queries

English - Vietnamese