TURNING LEFT in Vietnamese translation

['t3ːniŋ left]
['t3ːniŋ left]
rẽ trái
turn right
turn left
take a left
lefts
left-hand turns
quẹo trái
turn left
take a left
make a left
go left
quay trái
turn left

Examples of using Turning left in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
between the pilot and air traffic control was at 6.13 a.m. local time when the pilot"asked to avoid clouds by turning left and going higher to 34,000 feet.".
13 sáng 28/ 12( giờ địa phương), khi phi công“ yêu cầu tránh mây bão bằng cách rẽ trái và tăng độ cao lên 10.360 mét”.
which usually prevents the vehicle from turning left or turning around.
điều này thường ngăn xe rẽ trái hoặc quay đầu.
Use your bell- not all pedestrians can see you be aware of vehicles Many collisions occur when a cyclist is on the inside of a vehicle which is turning left.
Sử dụng chuông của bạn- không phải tất cả người đi bộ đều có thể thấy bạn biết về xe cộ Nhiều vụ va chạm xảy ra khi người đi xe đạp ở bên trong xe đang rẽ trái.
at 6:13 am(2313 GMT Saturday) when the pilot"asked to avoid clouds by turning left and going higher to 34,000 feet(10,360 meters).".
khi phi công“ yêu cầu tránh mây bão bằng cách rẽ trái và tăng độ cao lên 10.360 mét”.
Following the probe, investigators said it headed west across the Peninsula Malaysia before turning left again and crashing into the Indian Ocean,
Họ nói rằng sau đó, nó rẽ trái một lần nữa và lao xuống Ấn Độ Dương, phía tây Australia
the cause was a car or truck turning left directly into the path of a motorcycle in its proper lane,
chiếc ô tô hoặc xe tải rẽ trái vào làn đường của xe máy,
Khao Chi Chan is reached by following Sukhumvit Road south from Pattaya and turning left on Ban Yen Road, which is about
Đến núi Núi Phật Vàng( Khao Chi Chan) bằng cách đi theo hướng nam đường Sukhumvit từ Pattaya và rẽ trái vào đường Ban Yen,
the cause was a car or truck turning left directly into the path of a motorcycle in its proper lane,
chiếc ô tô hoặc xe tải rẽ trái vào làn đường của xe máy,
42 percent of those involve a car or truck turning left while a motorcycle is coming straight in the opposite direction
chiếc ô tô hoặc xe tải rẽ trái vào làn đường của xe máy, hoặc đi đúng làn
The group turned left on 11th Street.
Nhóm đó rẽ trái ở Phố 11.
Then I turn left onto Moonsinger Lane--.
Rồi tôi quẹo trái tới đường Moonsinger.
Zway-Lo turned left on 2nd Ave.
Zway Lo vừa rẽ trái vào đại lộ 2.
Turn left and advance 10 feet.
Quay trái và tiến 10 bước.
She will no longer turn left onto Ragman Lane.
Cô bé sẽ không quẹo trái vào đường Ragman nữa.
Zway Lo just turned left on 2nd Ave.
Zway Lo vừa rẽ trái vào đại lộ 2.
Turn left and go 10 feet.
Quay trái và tiến 10 bước.
Turn left heading 2-2-0.
Quẹo trái hướng 2- 2- 0.
Zway Lo just turned left on 2nd Ave.
Zway- Lo rẽ trái trên đường 2nd Ave.
Turn left and go 10 feet straight.
Quay trái và tiến 10 bước.
Turn left onto Ragman Lane,
Quẹo trái tới đường Ragman,
Results: 62, Time: 0.0924

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese