Examples of using Rời in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn rời Singapore từ Sân bay Changi
Kimi Raikkonen rời Ferrari vào cuối mùa.
Jimmy Iovine rời Apple Music vào tháng 8.
Qatar rời OPEC khi Cartel bị áp lực cắt giảm sản xuất.
Kimi Raikkonen rời Ferrari vào cuối mùa HOT.
Sẽ còn có các quốc gia eu rời eu.
Chúng ta có thể bị xe đụng khi rời phòng này.
Hôm nay, tôi xin tuyên bố rời Monsta X.
Ngày mai tôi rời đảo.
Em định nói nơi em sẽ tới khi rời đến Madrid?
Ta sắp bị xâm chiếm trước khi kịp rời ga.
Cuối tháng này, tôi muốn rời Manlijang.
Ông đã đi đâu sau khi rời trường đại học? Không?
Không. Anh có nhận được việc nào từ lúc rời Klein và Saunders?
Khi rời cộng đồng.
Em trai cháu từng mặc thế này vào lễ Halloween trước khi rời Trái Đất.
Có. Anh đã nói chuyện với Nancy khi ta rời bệnh viện.
Ông đã đi đâu sau khi rời trường đại học? Không.
Chúng tôi cần đi du thuyền trước khi rời St Tropez nhỉ.
Kiếm được việc làm từ khi rời Klein& Saunders chưa?