RỜI in English translation

bulk
số lượng lớn
phần lớn
hàng loạt
rời
khối
khối lượng lớn
số
lượng
loose
lỏng lẻo
lỏng
mất
rời
rộng
thả
ra
chùng
thoát
removable
có thể tháo rời
di động
rời
tháo rời
tháo lắp
lưu động
có thể tháo lắp
tháo ra
có thể tháo ra
discrete
rời rạc
riêng biệt
riêng rẽ
go
đi
ra
hãy
sẽ
quay
tiếp tục
trở
tiến
cứ
bước
quit
bỏ
nghỉ
ngừng
nghỉ việc
bỏ thuốc lá
rời
thoát khỏi
dừng
cai
thôi
exit
thoát
lối ra
ra khỏi
xuất cảnh
rời khỏi
xuất
ra đi
rút lui
rút khỏi
cửa
left
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
departed
khởi hành
rời
đi
ra đi
lìa
bỏ
ra khỏi
moved
di chuyển
động thái
đi
chuyển sang
tiến
chuyển động
bước
chuyển đến
dời
dọn

Examples of using Rời in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn rời Singapore từ Sân bay Changi
You are leaving Singapore from Changi Airport
Kimi Raikkonen rời Ferrari vào cuối mùa.
Kimi Raikkonen will leave Ferrari at the end of the season.
Jimmy Iovine rời Apple Music vào tháng 8.
Apple Music's Jimmy Iovine will leave the company in August.
Qatar rời OPEC khi Cartel bị áp lực cắt giảm sản xuất.
Qatar will leave OPEC as the cartel is pressured to cut production.
Kimi Raikkonen rời Ferrari vào cuối mùa HOT.
Kimi Raikkonen will leave Ferrari at the end of the season.
Sẽ còn có các quốc gia eu rời eu.
I think there will be other nations that will leave the EU.
Chúng ta có thể bị xe đụng khi rời phòng này.
We could be hit by a car when we leave this room.
Hôm nay, tôi xin tuyên bố rời Monsta X.
I am announcing that I am leaving MONSTA X today.
Ngày mai tôi rời đảo.
Tomorrow, I am leaving the island.
Em định nói nơi em sẽ tới khi rời đến Madrid?
When were you gonna tell me you were leaving for Madrid?
Ta sắp bị xâm chiếm trước khi kịp rời ga.
We're about to be overrun before we leave the station.
Cuối tháng này, tôi muốn rời Manlijang.
I would like to quit Manlijang at the end of the month.
Ông đã đi đâu sau khi rời trường đại học? Không?
No. And where did you go after you left the university?
Không. Anh có nhận được việc nào từ lúc rời Klein và Saunders?
No. Are you getting any work since you left Klein and Saunders?
Khi rời cộng đồng.
When you left the community.
Em trai cháu từng mặc thế này vào lễ Halloween trước khi rời Trái Đất.
My little brother wore one on our last Halloween before we left Earth.
Có. Anh đã nói chuyện với Nancy khi ta rời bệnh viện.
Yeah. In fact, I spoke to Nancy when we were leaving the hospital.
Ông đã đi đâu sau khi rời trường đại học? Không.
And where did you go after you left the university? No.
Chúng tôi cần đi du thuyền trước khi rời St Tropez nhỉ.
We need to get on a yacht before we leave St Tropez.
Kiếm được việc làm từ khi rời Klein& Saunders chưa?
Are you getting any work since you left Klein and Saunders?
Results: 33072, Time: 0.1195

Top dictionary queries

Vietnamese - English