RỜI BỎ in English translation

leave
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
quit
bỏ
nghỉ
ngừng
nghỉ việc
bỏ thuốc lá
rời
thoát khỏi
dừng
cai
thôi
abandon
từ bỏ
bỏ rơi
bỏ mặc
rời bỏ
bỏ qua
bỏ đi
bỏ lại
từ chối
away
đi
lập tức
xa
trốn
bỏ
cách
mất
ra
khỏi
đời
let go
buông bỏ
buông ra
cho đi
bỏ đi
thả ra
hãy đi
bỏ qua
ra đi
đi thôi
hãy buông
flee
chạy trốn
bỏ chạy
bỏ trốn
trốn khỏi
trốn đi
lánh
chạy đi
rời bỏ
trốn sang
rời khỏi
left
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
abandoned
từ bỏ
bỏ rơi
bỏ mặc
rời bỏ
bỏ qua
bỏ đi
bỏ lại
từ chối
fled
chạy trốn
bỏ chạy
bỏ trốn
trốn khỏi
trốn đi
lánh
chạy đi
rời bỏ
trốn sang
rời khỏi
departed
khởi hành
rời
đi
ra đi
lìa
bỏ
ra khỏi
leaving
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
leaves
để lại
rời
rời đi
bỏ
khiến
ra đi
bỏ đi
ra khỏi
nghỉ
đi đi
abandoning
từ bỏ
bỏ rơi
bỏ mặc
rời bỏ
bỏ qua
bỏ đi
bỏ lại
từ chối
quitting
bỏ
nghỉ
ngừng
nghỉ việc
bỏ thuốc lá
rời
thoát khỏi
dừng
cai
thôi
fleeing
chạy trốn
bỏ chạy
bỏ trốn
trốn khỏi
trốn đi
lánh
chạy đi
rời bỏ
trốn sang
rời khỏi
departing
khởi hành
rời
đi
ra đi
lìa
bỏ
ra khỏi
depart
khởi hành
rời
đi
ra đi
lìa
bỏ
ra khỏi

Examples of using Rời bỏ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều cần làm trước khi rời bỏ công việc mà bạn ghét →.
Five things you should do before you leave a job you hate.
Mọi người đều rời bỏ WikiLeaks trừ Julian và có lẽ là cả Anakata.
Everybody has left WikiLeaks except for Julian and maybe Anakata.
Họ đã bị buộc phải rời bỏ vùng đất của mình.
They have been forced off their lands.
Uber sẽ không rời bỏ thị trường nếu không xảy ra sáp nhập.
Uber would not have left the market in the absence of the merger.
Anh rời bỏ đất nước.
You will leave the country.
Anh rời bỏ FBI và trở lại hành nghề bác sĩ tâm lý.
He has left the FBI and set up practice as a psychologist once again.
Người dân rời bỏ nước.
People been leaving water.
Lúc rời bỏ thế giới này.
As he left this world.
Anh rời bỏ em như anh rời người ấy.
I will leave you as you left me; as you left her.
Anh ta rời bỏ cô ta ngay lúc này.
He was leaving her now.
Jack Ma rời bỏ alibaba.
Jack Ma has left Alibaba.
Tất cả mọi người đều đã rời bỏ tôi, theo một cách nào đó.
All of them have pissed me off in some way.
Chán nản, rời bỏ công ty.
Frustrated, you leave the firm.
Bất cứ ai rời bỏ tình yêu.
Anyone who has left love.
Mà là việc rời bỏ những giấc mơ mà hai bạn đã chia sẻ cùng nhau.
What's difficult is leaving the dreams that you shared together.
Chàng rời bỏ vĩnh viễn thành phố này.
But she left this city forever.
Anh ấy rời bỏ vợ vì một người khác.”.
He's left his wife… for another man.".
Khi rời bỏ thế giới này, tôi sẽ chẳng để lại chút tiếc nuối.
When I leave this world, I will leave no regrets.
Bởi em rời bỏ tôi với không một tình yêu nào cho cái tên tôi.
Therefore, he left me here without a single credit to my name.
Tôi phải rời bỏ nơi này à?
Should I be leaving this place?
Results: 4704, Time: 0.0684

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English