Examples of using Rời bỏ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều cần làm trước khi rời bỏ công việc mà bạn ghét →.
Mọi người đều rời bỏ WikiLeaks trừ Julian và có lẽ là cả Anakata.
Họ đã bị buộc phải rời bỏ vùng đất của mình.
Uber sẽ không rời bỏ thị trường nếu không xảy ra sáp nhập.
Anh rời bỏ đất nước.
Anh rời bỏ FBI và trở lại hành nghề bác sĩ tâm lý.
Người dân rời bỏ nước.
Lúc rời bỏ thế giới này.
Anh rời bỏ em như anh rời người ấy.
Anh ta rời bỏ cô ta ngay lúc này.
Jack Ma rời bỏ alibaba.
Tất cả mọi người đều đã rời bỏ tôi, theo một cách nào đó.
Chán nản, rời bỏ công ty.
Bất cứ ai rời bỏ tình yêu.
Mà là việc rời bỏ những giấc mơ mà hai bạn đã chia sẻ cùng nhau.
Chàng rời bỏ vĩnh viễn thành phố này.
Anh ấy rời bỏ vợ vì một người khác.”.
Khi rời bỏ thế giới này, tôi sẽ chẳng để lại chút tiếc nuối.
Bởi em rời bỏ tôi với không một tình yêu nào cho cái tên tôi.
Tôi phải rời bỏ nơi này à?