TWISTED PAIR in Vietnamese translation

['twistid peər]
['twistid peər]
xoắn đôi
twisted-pair
twisted pair
double twisting
cặp xoắn
twisted pair
twisted pair

Examples of using Twisted pair in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
to 100 MHz and is suitable for most varieties of Ethernet over twisted pair up to 1000BASE-T(Gigabit Ethernet).
phù hợp với hầu hết các loại Ethernet qua cặp xoắn lên đến 1000BASE- T( Gigabit Ethernet).
Figure A: This is what an Ethernet card looks like Modern Ethernet networks use twisted pair cabling containing eight wires.
Hình 1: Card EthernetCác mạng Ethernet hiện đại đều sử dụng cáp đôi xoắn vòng 8 dây.
relying on the balanced line twisted pair design and differential signaling for noise rejection.
dựa trên thiết kế cặp xoắn đôi cân bằng và tín hiệu vi sai để loại bỏ tiếng ồn.
Twisted pair cabling is often used in data networks for short and medium length connections
Cáp xoắn đôi thường được sử dụng trong các mạng dữ liệu cho các kết nối ngắn
Unshielded Twisted Pair(UTP) can easily be used for cables between your computer
Cặp xoắn không được che chắn( Unshielded) có thể dễ
the use of certain cable types such as coaxial or twisted pair.
cáp nhất định như cáp đồng trục hoặc cáp xoắn đôi.
Step 1: Use a stripping tool or a crimping tool to strip the outer sheath of the twisted pair at about 10 cm in length(or a little longer,
Bước 1: Sử dụng công cụ tước hoặc công cụ uốn để bóc lớp vỏ ngoài của cặp xoắn với chiều dài khoảng 10 cm(
Cable, commonly known as Cat-3, is an unshielded twisted pair(UTP) cable designed to reliably carry data up to 10 Mbit/s,
Cáp Category 3, thường được gọi là Cat 3, là cáp xoắn đôi không có vỏ chống nhiễu( unshielded twisted pair- UTP) được thiết kế để
run over coaxial cables, but a typical Ethernet LAN now uses special grades of twisted pair cables, or fiber optical cabling.
một mạng LAN Ethernet điển hình hiện nay sử dụng các loại cáp xoắn đôi đặc biệt, hoặc cáp quang.
Unshielded twisted pair can easily be used for cables between your computer and the wall, but you will want to use shielded cable for areas with high interference
Cặp xoắn không được che chắn có thể dễ dàng được sử dụng cho cáp giữa máy tính của bạn
Category 3 cable, commonly known as Cat 3, is an unshielded twisted pair(UTP) cable designed to reliably carry data up to 10 Mbit/s,
Cáp Category 3, thường được gọi là Cat 3, là cáp xoắn đôi không có vỏ chống nhiễu( unshielded twisted pair- UTP) được thiết kế để truyền dữ
Customers connect to the DSLAM through ADSL modems or DSL routers, which are connected to the PSTN network via typical unshielded twisted pair telephone lines.
Khách hàng kết nối với DSLAM thông qua modem ADSL hoặc bộ định tuyến DSL, được kết nối với mạng PSTN thông qua các đường dây điện thoại xoắn đôi không được che chở điển hình.
STP(shielded twisted pair) cables simply have additional shielding material that is used to cancel any external interference that may be introduced at any point in the path of the cable.
Như tên gọi là STP( Shielded Twisted Pair), dây cáp này chỉ đơn giản là được sản xuất có thêm vật liệu che chắn, vật liệu này được sử dụng để hủy bỏ bất kỳ sự can thiệp từ bên ngoài nào có thể có tại bất kỳ điểm nào trong/ trên đường dẫn của cáp.
the 110 cross connect system offers a complete, cost-effective means to wire a buliding for unshielded twisted pair applications.
chi phí hiệu quả để dây một buliding cho các ứng dụng cặp xoắn không được che chở.
the 110 cross connect system offers a complete, cost-effective means to wire a buliding for unshielded twisted pair applications.
tiết kiệm chi phí để nối dây cho các ứng dụng xoắn đôi không được che chở.
just like earlier copper cable standards, although each twisted pair is made up of slightly larger 23 gauge copper wire as opposed to Cat 5's 24 gauge wire.
cặp dây đồng xoắn, giống như các tiêu chuẩn cáp đồng trước đó, mặc dù mỗi cặp xoắn được tạo thành từ dây đồng khổ lớn hơn một chút so với 24 dây của Cat 5.
the former using coaxial cable and the latter using Unshielded Twisted Pair(UTP) cable, typically so-called Cat-5 cable.
sau này là cáp UTP( Unshielded Twisted Pair), thường được gọi là cáp mạng Cat- 5.
just like earlier copper cable standards, although each twisted pair is made up of slightly larger 23 gauge copper wire as opposed to Cat 5's 24 gauge wire.
cặp dây đồng xoắn, giống như các tiêu chuẩn cáp đồng trước đó, mặc dù mỗi cặp xoắn được tạo thành từ dây đồng khổ lớn hơn một chút so với 24 dây của Cat 5.
extremely high bandwidth capacity of fiber, FTTH can deliver more bandwidth capacity than competing copper-based technologies such as twisted pair, HFC and xDSL.
FTTH có thể cung cấp dung lượng băng thông lớn hơn các công nghệ dựa trên đồng như cặp xoắn, HFC và xDSL.
ARCNET, Token Ring and other technology standards have been used in the past, but Ethernet over twisted pair cabling, and Wi-Fi are the two most common technologies currently used to build LANs.
ARCNET, Token Ring và các tiêu chuẩn công nghệ khác đã được sử dụng trong quá khứ, nhưng Ethernet qua cáp đôi xoắn, và Wi- Fi là hai công nghệ phổ biến nhất hiện đang được sử dụng để xây dựng mạng LAN.
Results: 122, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese