TWO TREES in Vietnamese translation

[tuː triːz]
[tuː triːz]
hai cây
two trees
two plants
two needles-one
2 cây
two trees
ba cây
three trees
three plants
two trees

Examples of using Two trees in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Two trees forming a bridge are likely to mean that within us there is an inner conflict that we have not yet been able to solve.
Hai cây tạo thành cây cầu có nghĩa là trong chúng ta có một xung đột nội tâm vẫn chưa thể giải quyết.
to give half to Sally Two Trees.
hãy đưa 1 nửa cho Sally Two Trees.
The head is a hill, two trees on it the horns, four bridges represent the legs,
Đầu là một ngọn đồi, hai cây trên đó là sừng, bốn cây cầu
go see Sally Two Trees at Ned Logan's.
đi tìm Sally Two Trees tại Ned Logan' s.
You can also use the repository browser and select two trees to diff, perhaps two tags, or a branch/tag and trunk.
Bạn cũng có thể sử dụng trình duyệt lưu trữ và chọn hai cây khác, có lẽ hai thẻ, hoặc một chi nhánh/ thẻ và thân.
burning the two trees.
đốt cháy hai cây.
there should be no more than two trees directly in line with each other in the setting.
có nhiều hơn hai cây thẳng hàng với nhau.
The two trees tell us to investigate whether our lives have really changed.
Thí dụ về hai loại cây dạy chúng ta rà soát lại cuộc sống chúng ta đã thật sự thay đổi chưa.
When you have two trees instead of one, you can choose which shade to be under'.
Khi bạn có hai cái cây, chứ không phải một, bạn có thể chọn đứng dưới bóng cái cây nào.
That means two trees supply enough oxygen for a family of four.
Có nghĩa là với hai cây sẽ cung cấp đủ lượng oxy cho một gia đình 4 người.
glancing at two trees growing close together some yards away.
liếc về phía hai cái cây mọc kề nhau cách đó vài thước.
I found two trees-- but not any kind of trees,
Tôi tìm thấy hai cái cây-- nhưng không loại cây bất kì,
glancing at two trees growing close together some yards away.
liếc mắt về phía hai cái cây mọc sát nhau cách đó vài mét.
you see a huge monkey or a dinosaur threatening between two trees.
một con khủng long đang đe dọa giữa hai cái cây.
Don't picture a bright blue mini van driving down a long road with two trees on the right side of it.
Không được có hình ảnh của một chiếc xe tải mini màu xanh da trời sáng rực đang chạy xuống một con đường dài với hai cái cây trên bên phải của nó.
Over the wall from my back garden you can see two trees.
Bên trên bức tường của khu vườn nhà tôi người ta có thể thấy hai cái cây.
Marc and Stacy McNeil of Marshall, Texas, survived by pulling their pickup truck between two trees and standing in the bed in waist-deep water.
Marc và Stacy McNeil từ Marshall, Texas, sống sót nhờ rúc chiếc xe tải của họ vào giữa hai gốc cây và đứng trong nước cao ngang thắt lưng.
now they're ready to buy two trees.
bây giờ họ lại mua tận hai cái cây.
known as olive tree leprosy, on two trees in the south of the country and said the infected
bệnh phong ô liu, trên hai cây ở phía nam đất nước
known as olive tree leprosy, on two trees in the Alpes Maritimes and said the infected
bệnh phong ô liu, trên hai cây ở phía nam đất nước
Results: 124, Time: 0.0434

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese