Examples of using
Unresponsive
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
When detectives arrived they found Hannah unresponsive, struggling to breathe and with bruises on her head and face,
Khi cảnh sát đến, họ thấy bé Hannah không phản ứng, hô hấp khó khăn,
He activated Ohmni and found her in bed, nearly unresponsive due to what turned out to be a bad urinary track infection.
Anh kích hoạt Ohmni và thấy mẹ nằm trên giường, gần như không hồi đáp vì đang ốm( sau đó phát hiện là nhiễm trùng đường tiết niệu).
About the same time Andressian was found unresponsive in South Pasadena's Arroyo Park.
Người ta thấy ông Andressian nằm bất tỉnh tại công viên Arroyo Seco, phía Nam Pasadena.
However, many projects still remain unresponsive or slowly deployed such as the Flower Resort project, Saigon Cam Ranh.
Mặc dù vậy, vẫn còn nhiều dự án vẫn bất động hoặc triển khai cầm chừng như dự án khu nghỉ dưỡng Flower, Saigon Cam Ranh.
Business pages that have not been claimed or with unresponsive owners are effectively going to be shut down on July 28.
Các trang doanh nghiệp chưa được tuyên bố hay với các chủ sở hữu không đáp ứng được hiệu quả sẽ được đóng cửa vào ngày 28 tháng 7.
If your website is slower than your competitors', unresponsive, or more confusing to navigate then that's something you absolutely need to correct.
Nếu trang web của bạn chậm hơn so với đối thủ cạnh tranh của bạn', không phản hồi hoặc khó hiểu hơn để điều hướng thì đó là điều bạn hoàn toàn cần sửa.
When a person is unresponsive to circumstances in the human realm and equally unresponsive to deity(1 Samuel 26:12;
Khi một người không phản ứng với hoàn cảnh trong cõi người và cũng không phản ứng với thần linh( 2 Samuel 1:
All the while Peter remained in a coma, unresponsive to Linda's loving presence.
Trong khi đó Peter vẫn hôn mê, không đáp ứng gì với sự hiện diện đầy trìu mến của Linda.
Shanice Clark from Toronto, Canada, was found unresponsive at 3.03am on Sunday in Vulcan Village at the California University of Pennsylvania.
Shanice Clark, 21 tuổi, từ Toronto, Canada, được tìm thấy bất động lúc 3 giờ sáng Chủ Nhật trong khu Vulcan Village ở trường Đại Học California ở Pennsylvania.
Almost three weeks after she was found unresponsive in a bathtub, Bobbi Kristina Brown is still fighting for her life.
Ngày sau khi bị phát hiện bất tỉnh trong phòng tắm, Bobbi Kristina Brown vẫn đang chống chọi lại với tử thần.
The most important reason of unresponsive UI is that the application is doing too much task on the main thread.
Nguyên nhân sâu xa, quan trọng nhất của Unresponsive UI là do ứng dụng thực hiện quá nhiều tác vụ trên UI thread.
However, if it remained unresponsive, then it's time to bring it back to the store so that technician can check it up for you.
Nhưng nếu nó vẫn không phản hồi, thì đã đến lúc mang nó trở lại cửa hàng để kỹ thuật viên có thể kiểm tra giúp bạn.
Frozen and unresponsive displays are common indicators of a memory issue, particularly insufficient memory on your device.
Màn hình đông lạnh và không hồi đáp là các chỉ báo phổ biến của sự cố bộ nhớ, đặc biệt là bộ nhớ không đủ trên thiết bị của bạn.
new capabilities for robots, which, without AI, are rigid and unresponsive to the world around them.
cứng nhắc và không phản ứng với thế giới xung quanh.
was found unresponsive, pulseless and blue after eventually falling asleep from cluster-feeding.
được phát hiện không đáp ứng, không mạch và xanh tím sau khi ngủ lịm vì đòi bú liên tục.
his son called an ambulance and Kim was found unresponsive.
ông Kim được phát hiện bất động.
2015- I found him unresponsive in our pool.
năm 2015- tôi thấy anh ấy bất tỉnh trong bể bơi.
With the speeds of today's modern internet, people have little patience for slow or unresponsive sites.
Trong cuộc sống nhịp độ nhanh ngày nay, người dùng internet không còn kiên nhẫn để tải trang web chậm hoặc chậm chạp.
An RAF spokesman said:“Quick reaction alert Typhoon aircraft were launched today from RAF Coningsby to identify an unresponsive civilian aircraft.
Một phát ngôn viên của RAF cho biết:“ Chiến đấu cơ Typhoon đã được điều động xuất kích từ Căn cứ RAF Coningsby để nhận dạng một máy bay dân sự không hồi đáp.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文