USED IN CHINESE MEDICINE in Vietnamese translation

[juːst in tʃai'niːz 'medsn]
[juːst in tʃai'niːz 'medsn]
sử dụng trong y học trung quốc
used in chinese medicine
dùng trong y học trung quốc
used in chinese medicine

Examples of using Used in chinese medicine in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is used in Chinese medicine as a mover….
Nó được sử dụng trong y học Trung Quốc như một động lực….
Has long been used in Chinese medicine for the treatment of depression.
Từ lâu đã được sử dụng trong y học Trung Quốc để điều trị căn bệnh trầm cảm.
Ginger has been used in Chinese medicine and household for thousands of years.
Gừng đã được sử dụng trong y học và hộ gia đình Trung Quốc trong hàng ngàn năm.
Goji berries have been used in Chinese medicine for centuries due to their multiple benefits.
Goji berries đã được sử dụng trong y học Trung Quốc trong nhiều thế kỷ do nhiều lợi ích của họ.
It is used in Chinese medicine from years as it increases physical strength and improves libido.
Nó được sử dụng trong y học Trung Quốc từ nhiều năm vì nó làm tăng sức mạnh thể chất và cải thiện ham muốn tình dục.
Black fungus is a popular remedy used in Chinese medicine to reduce LDL or bad cholesterol.
Nấm đen là một phương thuốc phổ biến được sử dụng trong y học Trung Quốc để giảm LDL hoặc cholesterol xấu.
Magnets are used in Chinese medicine for centuries and was claimed being helpful to heal insomnia.
Chúng đã được sử dụng trong y học Trung Quốc hàng trăm năm và được cho là hữu ích để chữa chứng mất ngủ.
Ceramic Magnets are used in Chinese medicine for centuries and was claimed being helpful to heal insomnia.
Nam châm gốm được sử dụng trong y học Trung Quốc trong nhiều thế kỷ và đã được tuyên bố là hữu ích để chữa lành chứng mất ngủ.
For centuries it has been used in Chinese medicine to help inflammation,
Nó đã được sử dụng ở Trung Quốc trong nhiều thế kỷ để điều trị sưng, sốt
Ningxia Dried Goji Berry have been used in Chinese medicine for years and the nutritive
Ningxia khô Goji berry đã được sử dụng trong y học Trung Quốc trong nhiều năm
Bulk Goji berries have been used in Chinese medicine for over 2,000 years to treat pain and stimulate.
Hàng chục quả Goji đã được sử dụng trong y học Trung Quốc trong hơn 2.000 năm để điều trị đau và kích thích.
milk thistle are also used in Chinese medicine to treat the condition.
cây dao sữa cũng được sử dụng trong y học Trung Quốc để điều trị bệnh.
purchase the herbs and dried foods used in Chinese medicine.
thực phẩm phơi khô dùng trong các loại thuốc của Trung Hoa.
flus and is used in Chinese medicine to ease sore throat pain.
mủ và được sử dụng trong y học Trung Quốc để giảm đau họng.
Red reishi mushrooms can help reduce inflammation and are used in Chinese medicine to restore balance to the body.
Nấm Linh Chi đỏ có thể giúp giảm viêm và được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Hoa để khôi phục lại sự cân bằng cho cơ thể.
This tea has been used in Chinese Medicine for over a thousand years and it said to prevent aging.
Trà hoa cúc đã được sử dụng trong y học Trung Quốc trong hơn một ngàn năm và nó được cho là ngăn ngừa lão hóa.
The meat is used in Chinese medicine too as it has twice as much carnitine as other chicken meat.
Thịt cũng được sử dụng trong y học Trung Quốc vì chứa gấp đôi lượng Carnitine so với các loại thịt gà khác.
goji berries have been used in Chinese medicine for years because of it's nutritive and.
quả goji đã được sử dụng trong y học Trung Quốc trong nhiều năm vì nó dinh dưỡng và.
flus and is used in Chinese medicine to ease sore throat pain.
và được sử dụng trong y học Trung Quốc để giảm đau họng.
the scales are used in Chinese medicine and the meat is considered an exquisite delicacy.
vảy tê tê dùng làm thuốc ở Trung Quốc, thịt chúng được xem là một trong những món sơn hào hải vị.
Results: 525, Time: 0.0424

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese