USING WORDS in Vietnamese translation

['juːziŋ w3ːdz]
['juːziŋ w3ːdz]
sử dụng các từ
use words
dùng lời
use words
dùng từ
use the word
take between
using the phrase
employ the word
by using the pronoun
administered from

Examples of using Using words in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It may help you to stop using words like“failure” when it comes to your attempts at success.
Điều này có thể giúp bạn thôi dùng từ“ thất bại” khi nói đến nỗ lực thành công của mình.
What does it mean that my heart communicates without using words or letters?
Điều đó có nghĩa là trái tim tôi giao tiếp mà không sử dụng từ ngữ hoặc chữ cái?
It is better to put off using words as long as possible and get one's meanings
Có lẽ tốt hơn hết là sử dụng các từ càng lâu càng tốt
We have to make an effort to heal our language by using words carefully.
Chúng ta phải nỗ lực để chữa lành cho ngôn ngữ chúng ta bằng cách thận trọng trong khi dùng từ.
I was stuck in front of a financial adviser who was using words like investment bonds.
Tôi bị mắc kẹt với một cố vấn tài chính- người sử dụng từ ngữ như là đầu tư trái phiếu.
Talk to them as people by using words like"you" and"yours" instead of"all of you" or"all of you";
Hãy nói với họ như nói với mỗi cá nhân, bằng việc sử dụng các từ như" bạn" và" của bạn"- thay vì" tất cả các bạn" hay" tất cả mọi người ở đây";
photos to explain what exactly you want, you're more likely to get a better result than just using words.
bạn có nhiều khả năng nhận được kết quả tốt hơn là chỉ sử dụng từ ngữ.
With blog writing, for example, it is best to adopt a conversational tone, using words and phrases that resonate with the target audience.
Ví dụ như trong việc viết blog, cách tốt nhất là thông qua giọng điệu giao tiếp, sử dụng các từcác cụm từ có thể cộng hưởng với đối tượng mục tiêu.
like a bad thing, but got tripped up when he started using words like“modem.”.
họ đã bị ngợp khi Maxfield bắt đầu sử dụng các từ như" modem".
He began to use graphics to explore painting's duality as both object and illusion, using words in his paintings as‘visual constructs'.
Anh bắt đầu sử dụng đồ họa để khám phá tính đối ngẫu của cả hai đối tượng và ảo ảnh, sử dụng các từ trong tranh của mình như là‘ cấu trúc hình ảnh'.
avoid using words like not, never, don't.
tránh sử dụng các từ như: không, không bao giờ,….
K: No, we are using words to convey the meaning, which has thought has created.
Krishnamurti: Không, chúng ta đang sử dụng những từ ngữ để chuyển tải cái ý nghĩa, mà tư tưởng đã tạo ra.
So, what's the point of using words nobody else knows
Thế nên dùng những từ mà không ai khác biết hoặc không tiện dùng
Generate a sense of allure and stand out from the crowd by using words such as“exclusive,”“unique” or“best” to describe your offering.
Tạo ra cảm giác quyến rũ và đứng ra khỏi đám đông bằng cách sử dụng những từ như" độc quyền"," độc nhất" hoặc" tốt nhất" để mô tả đề xuất của bạn.
So what's the point of using words nobody else knows
Thế thì dùng những từ chẳng ai hiểu
Such pages are created using words likely to be contained in queries issued by users.
Các trang như vậy được tạo ra bằng cách sử dụng các từ có thể chứa trong các truy vấn do người dùng phát hành.
Once again, consider using words and pictures to elicit an emotion.
Một lần nữa, bạn hãy cân nhắc dùng từ ngữ và hình ảnh để khơi gợi cảm xúc.
Using words that they like to use can greatly arouse their interest on you as they think you share similar beliefs with them.
Sử dụng những từ ngữ họ thích dùng có thể khơi dậy mạnh mẽ sự quan tâm của họ đối với bạn, vì họ nghĩ rằng bạn có chung niềm tin với họ.
Using words like“think” and“feel” demonstrate that you are giving your interpretation rather than assuming your version is the truth.
Sử dụng những từ như“ suy nghĩ” và“ cảm thấy” chứng minh rằng bạn đang đưa ra giải thích của bạn hơn là chứng minh giả định của bạn là sự thật.
Psychologists don't recommend using words like“what will other people say?”.
Các nhà tâm lý học khuyến nghị không nên dùng những cụm từ như“ Người khác sẽ nói gì?”.
Results: 164, Time: 0.0516

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese