WAS DEFEATED IN in Vietnamese translation

[wɒz di'fiːtid in]
[wɒz di'fiːtid in]
đã bị đánh bại trong
was defeated in
were beaten in
bại trong
defeat in
invincible in
lose in
failed in
thua trong
lose in
losers in
defeated in
losses in
bị thất bại trong
failed in
was defeated in
failure in
drubbing in

Examples of using Was defeated in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When the Kohl government was defeated in the 1998 general election, Merkel was named Secretary-General
Khi chính phủ Thủ Tướng Kohl thất bại trong cuộc bầu cử năm 1998,
He was defeated in his first two tournaments, dropping decisions to Joe Lewis
Ông bị đánh bại ở hai giải đấu đầu tiên trong sự nghiệp của mình,
The club was defeated in the round of 16 by Zenit Saint Petersburg despite being up 3- 1 heading into the second leg.
Câu lạc bộ đã bị đánh bại ở vòng 16 bởi Zenit Saint Petersburg mặc dù đang đứng lên 3- 1 vào trận lượt về.
The movement for Quebec sovereignty gained strength but was defeated in two referendums in the province in 1980 and 1995.
Sự vận động để giành chủ quyền cho tỉnh bang Quebec diễn ra mạnh mẽ, nhưng đã bị thất bại trong 2 cuộc trưng cầu ý dân ở tỉnh bang vào năm 1980 và năm 1995.
When Howard was defeated in the 1948 Congressional race, Warren returned home to Omaha
Và khi Howard- cha ông bị đánh bại trong một cuộc chạy đua vào quốc hội vào năm 1948,
was part of a coalition that won in the port city of Genoa, but was defeated in Palermo as well as Parma.
lợi ở thành phố cảng Genoa, nhưng lại bị đánh bại tại Palermo cũng như Parma.
Stan Wawrinka was the defending champion, but was defeated in the semifinals by Andy Murray.
Stan Wawrinka là nhà đương kim vô địch, nhưng bịAndy Murray đánh bại trong trận bán kết.
A similar bill passed the House last year, but was defeated in the Senate.
Một nghị quyết tương tự đã thông qua Hạ viện năm ngoái nhưng thất bại tại Thượng viện.
Carthage attempted to intervene with a fleet of 350 ships(according to Polybius),[49] but was defeated in the Battle of Cape Ecnomus.[50].
Carthage đã cố gắng ngăn cản cuộc viễn chinh này với một hạm đội gồm 350 tàu( theo Polybius),[ 39] nhưng họ đã bị đánh bại trong trận Mũi Ecnomus.[ 40].
of the United States, its allies and regional accomplices was defeated in Syria.".
những kẻ đồng lõa trong khu vực đã bị đánh bại tại Syria.
and the USSR was defeated in Afghanistan.
Liên Xô thì bị đánh bại ở Afghanistan.
Abraham Lincoln's fiancé died, he failed in business, he suffered multiple nervous breakdowns, and was defeated in 8 different elections.
Vị hôn thê của Abraham Lincoln bất ngờ qua đời, ông thất bại trong làm ăn, bị suy nhược thần kinh nhiều lần, và bị đánh bại trong 8 cuộc bầu cử khác nhau.
An anti-Brooke faction at the Brunei Court was defeated in 1860 at Mukah.
Một phái chống Brooke trong triều đình Brunei bị đánh bại vào năm 1860 tại Mukah.
For example, the Institutional revolutionary party of Mexico(PRI) ruled the country for 71 years until 2000, was defeated in the election.
Ví dụ, Đảng Cách mạng Thể chế( PRI) của Mexico đã lãnh đạo đất nước 71 năm trước khi bị đánh bại vào năm 2000.
He emerged as a communist leader after returning to Korea in 1945 after Japan was defeated in World War II.
Ông đã trở thành nhà lãnh đạo cộng sản lúc quay trở về Triều Tiên năm 1945 sau khi Nhật Bản bại trận trong chiến tranh thế giới lần II.
The 130-ship-strong Spanish Armada set sail for England; it was defeated in August.
Ngày 19- 5 năm 1588: Người Tây Ban Nha Armada thiết lập buồm 130- tàu- mạnh cho đội tuyển Anh; nó đã bị đánh bại vào tháng Tám.
the Soviet Union was defeated in Afghanistan.
Liên Xô thì bị đánh bại ở Afghanistan.
In 1971 a high-level military coup by revisionists was defeated in Peking.
Năm 1971, một cuộc đảo chính quân sự cấp cao của xét lại đã bị đánh bại tại Bắc Kinh.
The card simply mentions that Grindelwald was considered a Dark Wizard who was defeated in 1945.
Chiếc thẻ chỉ đơn giản đề cập rằng Grindelwald là một Hắc Phù thủy, bị đánh bại vào năm 1945.
A referendum to change Australia's status, from a commonwealth headed by the British monarch to an independent republic, was defeated in 1999.
Một cuộc trưng cầu dân ý để thay đổi Úc, từ một thành viên của khối thịnh vượng Đế Quốc Anh thành nước cộng hòa độc lập, đã thất bại vào năm 1999.
Results: 181, Time: 0.0522

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese