WAS DOING in Vietnamese translation

[wɒz 'duːiŋ]
[wɒz 'duːiŋ]
đang làm
are doing
are making
are working
have done
đã làm
do
how
have done
have made
did you do
worked
have worked
đang thực hiện
on-going
are doing
are making
are taking
are performing
is implementing
are carrying out
is conducting
are undertaking
is executing
làm việc
work
do
job
employment
employed
làm điều
do
đã được làm
has been made
has been done
's been done
already made
get to be
đã thực hiện
have made
have done
have taken
did
carried out
has implemented
has performed
has carried out
has conducted
has undertaken
đều làm
are doing
are made
all do
all work
have made
phải làm
have to do
must do
need to do
should do
have to make
gotta do
must make
have to work
ought to do
do you do
đã làm rất
did very
have done very
have done so
did so
have done really
has done extremely
did pretty
did incredibly
did exceptionally
have done quite

Examples of using Was doing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All he was doing was protecting you.
Mọi chuyện cậu ấy làm đều là muốn bảo vệ cậu.
At this point, the game was doing everything I hoped it would.
Lúc này, cầu thủ đã làm được những gì tôi mong muốn.
Pretty much exactly what he was doing in Atlanta.
Tôi biết rất rõ những gì ông ấy đã làm được ở Napoli.
He was very proud of what he was doing.
Ông ấy đã rất tự hào về những gì ông ấy đã làm được.
The second was doing things for social recognition.
Điều thứ hai chính là làm những điều để xã hội công nhận.
I was doing my job, that's all.
Tôi chỉ làm công việc của mình, thế thôi.
I was doing this for a grade.
Tôi làm thế này là để hạng.
I was doing the work of an employee.''.
Tôi chỉ làm việc của một công nhân”.
At last I felt I was doing something really useful!
Cuối cùng, tôi cảm thấy như tôi đang làm một cái gì đó hữu ích!
I was doing something that I didn't like.
Tôi đã làm việc mà tôi không thích.
Whatever Tom was doing, it wasn't plotting against the King.
Cho dù Tom có làm gì, bác ấy cũng ko âm mưu chống lại nhà vua.
I thought I was doing something smart.
Anh nghĩ mình đang làm một điều sáng suốt.
I was doing it in defense!
Tôi làm thế để phòng vệ!
People asked me what I was doing for Valentine's Day yesterday.
Rồi người gọi tới hỏi tôi sẽ làm gì vào ngày lễ Valentine.
Or what he was doing behind our backs.
Chẳng lẽ hắn ta định làm gì sau lưng mình.
God was doing miracles in people's lives.
Chúa làm những điều kỳ diệu trong cuộc sống của con người.
I was doing good.
Tôi đang làm rất tốt.
I was doing three things.
Tôi đã đang làm ba thứ.
One day, she asked what I was doing on Valentine's Day.
Rồi người gọi tới hỏi tôi sẽ làm gì vào ngày lễ Valentine.
I was doing the job.
Tôi chỉ làm việc thôi.
Results: 3189, Time: 0.0884

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese