WAS TEACHING in Vietnamese translation

[wɒz 'tiːtʃiŋ]
[wɒz 'tiːtʃiŋ]
đang dạy
are teaching
are training
're teaching
are educating
will teach
i'm lecturing
am disciplining
đang giảng dạy
teach
are teaching
was lecturing
was preaching
dạy học
teaching
to teach
educated
lecturing
đã được giảng dạy
have been taught
were to be taught
had been preached
giảng
faculty
preach
teaching
lecture
instructor
professor
sermon
to teach
curriculum
trainers
là dạy học
was teaching
be teaching
đang học
attend
high
teach
are learning
are studying
have learned

Examples of using Was teaching in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He said,“Why were you looking out of the window when I was teaching arithmetic?”.
Ông nói:“ Tại sao mày nhìn ra cửa sổ khi tao đang giảng số học?”.
Work came in Tuesday while I was teaching.
Bức điện tín đến vào lúc tôi đang dạy học.
For a 102-year-old karate master, it was teaching martial arts.
Với một võ sư karate 102 tuổi, đó là dạy võ thuật.
One of their activities was teaching music.
Một trong số các hoạt động đó là học nhạc.
I read this book to my class when I was teaching the 5th grade.
Tôi đọc đc quyến sách này khi tôi học lớp 5.
That's not what Ueshiba was teaching.
Đó chính là những gì Thầy Ueshiba luôn dạy.
For a 102-year-old karate master, it was teaching martial arts.
Đối với bậc thầy karete 102 tuổi, đó là để dạy võ thuật.
For a 102-year-old karate master, it was teaching martial arts.
Có 1 võ sư karate 102 tuổi, đó là dạy võ thuật.
I knew about your dad when I was teaching at MIT.
Tôi biết về cha cậu khi tôi đang dạy học tại MIT.
At first, a friend was teaching me.
Lúc đầu, một người bạn đã dạy tôi.
And two months later I was teaching a class.
Và 2 tháng sau, tôi đã được dạy một lớp.
We are talking about trusting in what Jesus was teaching.
Củng cố niềm tin vào Thiên Chúa mà Jesus giảng dạy.
Ryebr3ad: I've had a co-worker that was teaching interns about a database environment they would need support.
Ryebr3ad: Tôi đã có một đồng nghiệp đang dạy thực tập về một môi trường cơ sở dữ liệu mà họ cần hỗ trợ.
A few months ago I was teaching a group of Taiwanese Buddhists when a quantum physicist among them introduced himself to me.
Vài tháng trước, tôi đã dạy một nhóm Phật tử Đài Loan khi một nhà vật lý lượng tử trong số họ đã tự giới thiệu mình với tôi.
When I was teaching C, there were always a few students who came into the class knowing a bit about programming.
Khi tôi đang dạy C, luôn luôn có một vài học sinh tới lớp biết một chút về lập trình.
One day Jesus was teaching, and Pharisees and teachers of the law were sitting there.
Một ngày kia Ðức Chúa Jesus đang giảng dạy, có những người Pharisee và các thầy dạy giáo luật ngồi gần đó.
Knight was teaching an accounting class at Portland State University,
Knight đã dạy kế toán tại Portland State University
But I never saw the professor who was teaching poetry at the university looking at the sunset, or stopping even for a single moment.
Nhưng tôi chưa bao giờ thấy ông giáo sư đang dạy thi ca tại trường đại học nhìn hoàng hôn, hay dừng lại thậm chí trong một khoảnh khắc.
Once I went to a Buddhist center where a student of mine was teaching, and someone had brought their two-year-old.
Có một lần, tôi đến một trung tâm Phật giáo, nơi một đệ tử của tôi đang giảng dạy, và có người đã đem đứa con hai tuổi của họ vào lớp.
When da Vinci was teaching, he often taught by a technique much like paint-by-numbers.
Khi da Vinci đã được giảng dạy, ông thường được dạy bởi một kỹ thuật giống như sơn- by- số.
Results: 402, Time: 0.0533

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese