WAS TO PUT in Vietnamese translation

[wɒz tə pʊt]
[wɒz tə pʊt]
là đặt
put
be to place
is to put
is to set
is to lay
booking
is to pose
là đưa
is to bring
is to put
is to get
is to take
taking
is to send
is to give
is to include
is to make
is to deliver
tống
put
song
tong
kick
sent
thrown
extorting
blackmail
get rid
escort
là đẩy
push
is to push
is to drive
was to put
is to shove
thrusting
was to nudge

Examples of using Was to put in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
William Cronon wrote that"… the long-term effect was to put those soils in jeopardy.
William Cronon đã viết rằng"… hậu quả lâu dài là khiến những vùng đất đó lâm nguy.
the Rit Zien's job was to put them down.
việc của Rit Zien là tống họ đi.
I bought a TK103A(Coban), because the idea was to put in the car to monitor certain paths of family.
bởi vì ý tưởng là để đặt lên xe để giám sát một số con đường của gia đình.
It was to put a sack of seed on the back of an ass, to tear or cut a hole
Đó là đặt một cái túi hạt giống trên lưng một con lừa,
Its mission was to put Sweden on the same path as the rest of its continental European neighbours, most of which had long followed the global trend to drive cars on the right.
Mục đích của nó là đưa Thụy Điển đồng nhất với các nước láng giềng thuộc phần còn lại của châu Âu lục địa mà đa số các nước này từ lâu đã đi theo xu hướng toàn cầu lái xe về bên phải.
My dream was to put the audience in the shoes of the main protagonists, let them make their own decisions,
Mơ ước của tôi là đặt khán giả vào vai nhân vật chính, để họ tự quyết định cho mình,
The first challenge was to put a complete 60-70kg board into the water, a job that required 3 people, while a normal
Thử thách đầu tiên là đưa“ tấm ván” hoàn chỉnh nặng 60- 70kg xuống nước,
A simple, yet somewhat earth-shattering revelation for me was to put testimonials on high traffic pages, rather than solely on a page dedicated to“testimonials” or“case studies.”.
Đơn giản là đặt lời chứng thực trên các trang có lưu lượng truy cập cao, thay vì chỉ trên một trang dành riêng cho“ lời chứng thực” hoặc“ case study”.
Volodymyr Ariev, a member of Parliament who is an ally of President Petro Poroshenko, readily acknowledged that the intention in Kiev was to put investigations into Manafort's activities“in the long-term box.”.
Nghị sĩ Volodymyr Ariev một đồng minh của Tổng thống Poroshenko, thừa nhận ý đồ của Kiev là đẩy cuộc điều tra những hoạt động của Manafort vào“ một cái hộp dài hạn”.
One of the key financial goals was to put myself in a position where I wouldn't have to do any work I didn't enjoy just to make money.
Một trong những mục tiêu tài chính quan trọng của mình là đưa bản thân mình vào vị trí mà mình không phải làm bất kỳ một việc nào mà mình không thích chỉ để kiếm tiền.
If you have a ULA Circuit, I found the best way to store it was to put my tent into it during the day
Nếu bạn có Mạch ULA, tôi đã tìm ra cách tốt nhất để cất nó là đặt lều của tôi vào đó vào ban ngày
Selman explained the format he wanted to follow, which was to put a question to His Holiness and then ask one of the other members of the panel to
Selman giải thích về một dạng thức mà ông muốn làm theo, đó là đặt một câu hỏi cho Thánh Đức Đạt Lai Lạt Ma;
Wong told around 200 students at New York's Columbia University the purpose of his US visit was to put Hong Kong“under the global spotlight”.
Hoàng nói với khoảng 200 sinh viên tại Đại học Columbia ở New York, mục đích của chuyến thăm Mỹ của ông là đưa Hong Kong" lên ánh đèn sân khấu toàn cầu".
One of its uses in folk medicine was to put two whole cloves in the mouth, without chewing
Một trong những ứng dụng của nó trong y học dân gian là để đặt cả hai đinh hương trong miệng,
Earlier this week, Nadler told NBC News that the purpose of the resolution was to put into effect"certain procedures to make that investigation more effective," a necessary move given that"the inquiry is getting more serious.".
Đầu tuần này, Nadler nói với NBC News rằng mục đích của nghị quyết là để đưa vào hiệu quả“ một số thủ tục để làm cho cuộc điều tra hữu hiệu hơn,” Hành động cần thiết để cho thấy“ cuộc điều tra trở nên nghiêm trọng hơn.”.
His strategy was to put on a mask like a famous comedian of the time
Chiến lược của ông ta là đeo mặt nạ giống
They contacted Kleiner, whose main advice to the Amsterdammers was to put forward another narrative, but never to insult or isolate the populists.
Họ đã liên lạc với Kleiner, người mà lời khuyên chính của cô dành cho những người Amsterdam là đưa ra một câu chuyện khác, nhưng không bao giờ được sỉ nhục hay cô lập những người theo chủ nghĩa dân túy.
Helen Holland, Cabinet Member for Place with responsibility for Energy, said:“One of the Mayor's campaign promises was to put Bristol on course to run entirely on clean energy by 2050.
Bà Helen Holland, thành viên Hội đồng thành phố Bristol cho biết:“ Một trong những cam kết mà thị trưởng thành phố Bristol đưa ra là đến năm 2050, Bristol sẽ sử dụng hoàn toàn năng lượng sạch.
Helen Holland, Cabinet Member for Place with responsibility for Energy, said:“One of the Mayor's campaign promises was to put Bristol on course to run entirely on clean energy by 2050.
Bà Helen Holland, cung cấp pin năng lượng mặt trời thành viên Hội đồng thành phố Bristol cho biết:" Một trong những cam kết mà thị trưởng thành phố Bristol đưa ra là đến năm 2050, Bristol sẽ sử dụng hoàn toàn năng lượng sạch.
And then I told him that my scheme was to put the whole job through immediately and that we would get the ransom and be off with it by midnight if old Dorset fell in with our proposition.
Vậy tôi đành phải trấn an cậu ta rằng kế hoạch của tôi là đặt“ chuyện làm ăn” lên hàng đầu, rằng chúng tôi sẽ sớm lấy được tiền chuộc, và đi khỏi đây ngay trước lúc nửa đêm, nếu lão Dorset chịu làm theo chỉ dẫn của chúng tôi.
Results: 56, Time: 0.0427

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese