Examples of using Tống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hay tống tôi vào tù.
Không.- Tống anh lên máy bay.
Không, đó là tống sát nhân vào tù.
Cậu tống cô ấy đi rồi hả?
Cô đi quanh Nên… tống mọi người ra khỏi nhà.
Cô tống tiền những người đang khổ sở vì các hồn ma.
Tôi đang tống tiền ông Rồi.
Cô Hilly tống bà ấy vào nhà dưỡng lão… chỉ vì cười.
Nên thay vì tống hắn vào tù, tôi lấy tiền và ma túy của hắn.
Tôi sẽ tống cậu xuống trước.
Bố tống ông ta khỏi nhà.
Em không biết em đang tống con mình vào nơi nào đâu.
Họ tống tôi vào một cái lều bằng gỗ.
Tống hắn vào nhà thương điên.
Hay tống tôi vào tù. Không có ích gì khi bắt giữ tôi.
Ông ấy tống tôi ra ngoài đường khi mới 16.
Whitney Houston suýt bị tống khỏi máy bay?
Nếu có thể tôi sẽ tống nó vào chuồng.
Đến 5h sáng, chồng cô tống cô ra khỏi nhà.
Họ bắt cô ấy và tống cô ấy vào tù.