Examples of using Tống tiền in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tống Tiền Đến Rồi.
Ông cáo buộc AMI tống tiền và tống tiền nhưng vẫn chưa kiện họ.
Tống Tiền Đến Rồi.
Hắn tống tiền cô.
Thấy chưa? Bị tống tiền cũng giống như nối dây cáp?
Hắn tống tiền tôi nói sẽ vạch trần quá khứ của Thầy Kim.
Đây là kế hoạch tống tiền, phải không?
Bao gồm bắt cóc tống tiền?- Nhiều rồi.
Bà ấy tống tiền hắn.
Tôi giúp họ tống tiền, nhưng các cô gái đưa tôi đoạn phim.
Cô vừa thừa nhận tống tiền, chưa kể hành hung.
Cô ấy tống tiền bốn người nữa.
Tôi giúp họ tống tiền, nhưng các cô gái đưa tôi đoạn phim.
Hắn tống tiền cô. Madelyn, tôi nghe hắn qua bức tường.
Giết người, cướp giật, những kẻ tống tiền, vài gia đình anh có gọi họ là bạn bè.
Vậy hắn cố tống tiền Kim Seo Hui để lên tàu ư?
Bao gồm bắt cóc tống tiền?- Nhiều rồi?
Thao túng chính trị, lái súng, tống tiền, cựu huấn luyện viên thể dục.
Lão tống tiền tao.
Chúng tôi sẽ không để người Mỹ tống tiền”, ông nói với tờ Augsburger Allgemeine.