là để có được
be to get
is to obtain
is to acquire
is to have
is to gain
is to receive là đưa
is to bring
is to put
is to get
is to take
taking
is to send
is to give
is to include
is to make
is to deliver là lấy
take
is to take
is to get
is to obtain
is grab
was marrying
do is steal
is retrieving là làm
be to make
work
be to do
is to get
is as là khiến
make
is to make
is to get
is to cause
is to keep
leaving
is to render
is to bring sẽ nhận được
will get
will receive
would get
would receive
should get
should receive
will obtain
will earn
shall receive
will gain là phải
have to
must
should
yes
we need
it is là có
have
yes
there
can
there are có được
get
obtain
acquire
gain
have
earn
receive
find
is
have been là phải có được
is to have là đạt
You now say it's coming was to get me a subpoena. So, my goal as a kid was to get to go to America basically.". Vì vậy mục tiêu của tôi khi còn bé là được tới Mỹ.”. One reason to go to college was to get access. Một lý do để học đại học là để được truy cập thông tin. From then, the goal was to get the visa. Lúc đó để đạt mục đích lấy visa. Actually what he really wanted was to get a huge bronze. Trên thực tế những gì ông thực sự muốn là có được một đồng rất lớn.
he says, was to get a job. hắn bảo để kiếm việc làm. The whole point of you going to Vincent was to get . Toàn bộ cái vụ anh tìm đến Vincent để . Whose only mission was to get him. Mà nhiệm vụ duy nhất là để bắt hắn. I hired you to do a job, which was to get me votes, yesterday. Tôi thuê cậu làm một việc, việc mà giúp tôi có thêm phiếu bầu. where I was to get my robe. My hidden agenda behind that post was to get some of you to sign up using my link so that I get more space. Chương trình nghị sự ẩn đằng sau bài của tôi mà là để có được một số bạn đăng ký sử dụng liên kết của tôi vì vậy mà tôi có thêm không gian. The goal here was to get me in the shop, maybe give me some tea, Mục tiêu ở đây là đưa tôi vào cửa hàng, The idea was to get the SMB to differentiate between an obvious match(business and financial planning) as compared to the technology planning area. Ý tưởng là để có được các SMB để phân biệt giữa một trận rõ ràng( kinh doanh và kế hoạch tài chính) so với giúp lập kế hoạch công nghệ. She recalls that the message at the time was to get the city back to normal as quickly as possible. Cô nhớ lại rằng thông điệp được đưa ra lúc đó là đưa thành phố trở lại hoạt động bình thường nhanh nhất có thể. The next step was to get the opinions of those I trust in the basketball coaching community. Bước tiếp theo là lấy ý kiến của những người tôi tin tưởng trong cộng đồng huấn luyện bóng rổ. His goal was to get Matt's blog to rank for the word“leasreepressmm”. Mục tiêu của ông là để có được blog của Matt để xếp hạng cho từ“ leasreepressmm”. the next step was to get the computer system there to trust it and allow it into the system. bước tiếp theo là làm cho hệ thống máy tính ở đó tin tưởng nó và cho phép nó vào trong hệ thống. My first thought was to get Hannah to hospital as soon as possible as I did not want her to die.". Suy nghĩ đầu tiên của tôi là đưa ngay Hannah đến bệnh viện, tôi không muốn cô ấy chết”. First thing I needed to do was to get the names of the logical files in the full backup. Bước đầu tiên chúng ta cần làm là lấy danh sách file logic từ bản backup. Mein Plan was to get both sides to sign a peace deal in front of the world's press, making Brüno über famous. Kế hoạch của tôi là làm cho cả hai bên phải ký một hiệp ước hòa bình trước mắt giới báo chí thế giới và khiến cho Bruno thành siêu nổi tiếng.
Display more examples
Results: 172 ,
Time: 0.0602