we're not willingwe are not readywe are not prepared
Examples of using
We are not ready
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
C&H00FFFF&}Okay,we're not ready for… Racially charged…{\c}.
Được rồi, ta chưa sẵn sàng cho… Vậy phân biệt chủng tộc quá.
I know we are not ready for my kind of independence.
Tôi biết chúng ta chưa sẵn sàng cho nền độc lập theo kiểu của tôi.
They conceal what we are not ready.
Em đã giấu những gì ta chẳng đóan.
We are not ready to make a deal,
Chúng tôi chưa sẵn sàng cho một thỏa thuận,
Anyway we are not ready to release a version until some months because we want something stable and nice to use.
Tuy nhiên, chúng tôi chưa sẵn sàng cho 1 phiên bản chính thức cho đến vài tháng nửa bởi vì chúng tôi muốn mang đến 1 thứ gì đó ổn định và đẹp để sử dụng.
There is not a single thing that we are not ready to do, the minute they ask for it.
Không có một điều nào mà chúng tôi không sẵn sàng làm, bất kể lúc nào mà họ yêu cầu.
Trump said,“We're not ready to make a deal but we will see what happens.
Và ông Trump nói:“ Chúng tôi không sẵn sàng chốt một thỏa thuận, nhưng vẫn hãy xem điều gì sẽ xảy ra.
he fears that“we are not ready for the opportunity.
anh e rằng chúng tôi chưa sẵn sàng.
Superintelligence is a challenge for which we are not ready now and will not be ready for a long time.
Trí tuệ siêu việt là một thách thức mà hiện tại chúng ta chưa sẵn sàng tiếp nhận và vẫn sẽ chưa sẵn sàng tiếp nhận trong một thời gian dài.
We are not ready for any unforeseen event that may or may not occur.”.
Chúng ta đang sẵn sàng cho bất cứ một sự kiện bất ngờ nào sẽ xảy ra hoặc không xảy ra”.
Maybe we are not ready for a world in which we all grow our food inside our own hose in a sort of magic shelf.
Có lẽ chúng ta chưa sẵn sàng cho một thế giới mà tất cả chúng ta đều trồng thức ăn bên trong vòi của mình trong một loại kệ ma thuật.
They would like to make a deal, we are not ready to make a deal.
Họ muốn thỏa thuận, nhưng tôi chưa sẵn sàng để thỏa thuận với họ.
Saying we will try usually means that we are not ready to commit.
Khi nói“ Tôi sẽ thử” có nghĩa là chúng ta chưa sẵn sàng để đưa ra lời cam kết.
In my personal opinion, we are not ready to take on a project.
Theo ý kiến cá nhân tôi, chúng ta chưa sẵn sàng để bắt đầu dự án với tình hình hiện tại.
If we are not ready for failure then we are also not ready for success.
Nếu như ta chưa sẵn lòng thất bại, thì ta cũng chưa sẵn sàng để thành công.
No. Can we all agree we are not ready for Good Morning America?
Không. Ta có thể đồng ý là chưa sẵn sàng cho Chào Buổi Sáng Nước Mỹ?
We are not ready for this dramatic transformation- not even close, the Harvard researchers conclude.
Chúng ta chưa sẵn sàng cho sự biến chuyển nghiêm trọng này- thậm chí không gần, theo các nhà nghiên cứu tại Đại Học Harvard kết luận.
We must state it clearly, we should tell other countries the truth, including about what we are not ready to accept.
Tôi phải nói rõ điều này, tất cả các nước, chúng ta phải nói rõ sự thật, kể cả thực tế là chúng ta không sẵn sàng chấp nhận.
If you ask me whether we are ready to compete in Europe, we are not ready.
Nếu bạn hỏi rằng liệu chúng tôi đã sẵn sàng để cạnh tranh tại đấu trường châu Âu, tôi sẽ nói chúng tôi chưa thể.
The function of guarding consciousness from information to which we are not ready takes on the unconscious.
Chức năng bảo vệ ý thức từ thông tin mà chúng ta chưa sẵn sàng đảm nhận trong vô thức.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文