WE DO EVERYTHING in Vietnamese translation

[wiː dəʊ 'evriθiŋ]
[wiː dəʊ 'evriθiŋ]
chúng tôi làm mọi thứ
we do everything
we make everything
chúng tôi làm mọi việc
we do everything
chúng ta đã làm tất cả mọi chuyện
chúng tôi sẽ làm tất cả
we will do all
we are doing everything
we do it all
we're going to do everything

Examples of using We do everything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We do everything for God.
Chúng ta làm mọi sự VÌ CHÚA.
We do everything for customers.
Chúng tôi làm tất cả vì khách hàng.
We do everything scientifically.
Mình làm mọi thứ rất khoa học.
Isn't it that we do everything for the sake of pleasure?
Chẳng phải chúng ta làm tất cả vì mong muốn có hạnh phúc đó sao?
We do everything for our babies!
Hãy làm tất cả vì con em chúng ta!
I mean we do everything together.
Nghĩa là chúng ta làm mọi thứ cùng nhau.
How can we do everything for the glory of God?
Bằng cách nào có thể làm mọi việc cho vinh quang Chúa?
We do everything for them.
To be honest, we do everything together.
We do everything around here.
Chúng tôi làm tất cả mọi việc quanh đây.
No, we do everything we can.
Không, ta làm mọi thứ có thể.
We do everything we can.
Không, ta làm mọi thứ có thể.
We do everything by the book.
Ta đang làm mọi thứ nên làm..
We do everything we can to make Michael better.
Chúng tôi đang làm tất cả để giúp Michael khỏe lại.
We do everything together.
Bọn tớ làm mọi thứ cùng nhau.
And we do everything we can to protect him.
sẽ làm mọi thứ để bảo vệ cậu ấy.
But we do everything together!
We do everything we can to minimize collateral damage.
Bọn anh làm tất cả để giảm thiểu thiệt hại.
We do everything in our power[…].
Chúng tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình[…].
We do everything for our fans.
Chúng tôi làm tất cả vì người hâm mộ của mình.
Results: 196, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese