WE HAVE INHERITED in Vietnamese translation

[wiː hæv in'heritid]
[wiː hæv in'heritid]
chúng ta đã thừa hưởng
we have inherited
chúng ta đã thừa kế
we have inherited
chúng ta được thừa hưởng
we have inherited
chúng ta được thừa kế
we have inherited

Examples of using We have inherited in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Action in this image and to this end is feasible under the form of government, which we have inherited from our ancestors.
Hành động trong hình ảnh này, hành động để đạt được điều này là khả thi theo hình thức chính phủ mà chúng ta đã thừa hưởng từ tổ tiên của chúng ta..
The money system we have inherited will always compel us to choose growth over leisure.
Cái hệ thống tiền tệ mà chúng ta được thừa hưởng sẽ luôn luôn bắt buộc chúng ta phải chọn phát triển thay vì sự an nhàn.
Not because I'm not mindful of the massive debt we have inherited- I am….
Cũng không phải tôi không nghĩ tới món nợ khổng lồ mà chúng ta đã thừa hưởng- tôi có nghĩ tới.
It appears that we are concerned about a custom we have inherited from our former religion which, in turn,
Dường như chúng ta lo ngại về một phong tục mà chúng ta được thừa hưởng từ tôn giáo cũ của chúng ta,
Action in this image-action to this end-is feasible under the form of government which we have inherited from our ancestors.
Hành động trong hình ảnh này, hành động để đạt được điều này là khả thi theo hình thức chính phủ mà chúng ta đã thừa hưởng từ tổ tiên của chúng ta..
Original sin is the total corruption of all human nature, that we have inherited from Adam through our parents.
Nguyên tội là sự hư hoại hoàn của toàn bộ bản chất con người chúng tachúng ta được thừa hưởng từ A- dam qua cha mẹ của mình.
Then there is the unconscious sorrow that we have inherited through the centuries.
Rồi thì lại có đau khổ không biết rõ mà chúng ta đã thừa hưởng qua hàng ngàn thế kỷ.
What Adam started we continue because we have inherited that disposition.
Điều mà A- đam đã bắt đầu, chúng ta tiếp tục bởi vì chúng ta đã kế thừa khuynh hướng đó.
a joy that we have inherited.
một niềm vui mà chúng ta được kế thừa.
What happens when we have gained everything to be had from fine-tuning the old lines of business that we have inherited?
Điều gì sẽ xảy ra khi tất cả những gì chúng ta học được đều chỉ từ việc khắc phục lỗi của các mô hình kinh doanh mà chúng ta được kế thừa?
And what started that day has continued because we have inherited that same innate disposition.
Điều mà A- đam đã bắt đầu, chúng ta tiếp tục bởi vì chúng ta đã kế thừa khuynh hướng đó.
And overseas, we have inherited a series of tragic foreign policy disasters.
Và ở nước ngoài, chúng tôi thừa kế một loạt các chính sách đối ngoại bi thảm.
The Judeo-Christian heritage we have inherited is not only precious but also essential to our Father in Heaven's plan.
Di sản Do Thái/ Ky Tô giáo mà chúng ta thừa hưởng không những là quý báu mà còn thiết yếu đối với kế hoạch của Cha Thiên Thượng.
It reflects the stark reality of what we have inherited: a trillion-dollar deficit, a financial crisis, and a costly recession.
Nó phản ánh cái thực tại trần trụi mà chúng ta thừa kế- một nghìn tỷ đô- la thâm hụt, một cuộc khủng hoảng tài chính, cuộc suy thoái quá đắt giá.
We have inherited this wonderful tradition due to the kindness of Shantarakshita and the hard work of the religious kings.
Chúng ta đã được thừa hưởng truyền thống tuyệt vời này nhờ vào lòng tốt của Ngài Thiện Hải Tịch Hộ và công việc khó khăn vất vả của các vị Hoàng Đế tôn giáo.
Sitting in the Oval office, she said:“We have inherited quite a budget crunch from President Trump.”.
Trong phim hoạt hình, Lisa nói:" Chúng ta đã được thừa hưởng một cuộc khủng hoảng ngân sách trầm trọng từ Tổng thống Trump".
It's just what we have inherited from a complex road of evolution.
Đó chỉ là những gì chúng ta thừa hưởng từ quá trình tiến hóa phức tạp.
We have inherited the traditional manufacturing process for more than a century, with unique red, bar
Chúng tôi có được thừa kế quá trình sản xuất truyền thống hơn một thế kỷ,
We have inherited a Christian civilization and a freedom which we did not create.
Ta đã thừa hưởng một nền văn minh Kitô giáo và tự do mà không bởi công sức chúng ta tạo ra.
We have inherited a social system based on male dominance of politics and economics.
Chúng tôi đã kế thừa một hệ thống xã hội dựa trên sự thống trị của nam giới về chính trị và kinh tế.
Results: 90, Time: 0.0484

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese