WE HAVE TO DECIDE in Vietnamese translation

[wiː hæv tə di'said]
[wiː hæv tə di'said]
chúng ta phải quyết định
we have to decide
we must decide
we need to decide
we had a decision to make
we gotta make a decision
we got to make a decision
we have to make this choice
ta cần quyết định
we need to decide

Examples of using We have to decide in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
At the end of the season, we have to decide whether I stay on or not.
Vào cuối mùa giải này, chúng tôi phải quyết định liệu tôi có ở lại hay không.
All we have to decide is what to do with the time that is given us."- Lord of The Rings: The Fellowship of the Ring.
Tất cả những gì ta phải quyết định là sẽ làm gì với thời gian được ban tặng này."- phim Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring.
If we want these actions to be ethical, we have to decide in advance how to value human life and judge the greater good.
Nếu chúng ta muốn những việc này hợp lẽ, ta phải quyết định trước cách đanh giá mạng sống con người và xem lợi ích nào là lớn hơn.
We have to decide whether we all will work together so we all can rise together.
Chúng tôi phải quyết định xem liệu tất cả chúng tôi có thể làm việc cùng nhau để chúng tôi có thể cùng nhau vươn lên hay không.
We have to decide that we want more quiet and meaning in our lives.
Chúng ta sẽ phải quyết tâm rằng chúng ta muốn yên tĩnh nhiều hơn và muốn những thứ ý nghĩa trong cuộc đời.
After defining the place we have to decide what size is the house.
Khi đã quyết định địa điểm xây dựng, cần phải quyết định kích thước của ngôi nhà.
It's not only my decision, we have to decide together with the club.
Nhưng đó không chỉ là quyết định của tôi, mọi người còn phải quyết định cùng với câu lạc bộ.
We have to decide if we want to be a free market economy and let the money stay there
Chúng ta phải quyết định xem chúng ta có muốn một nền kinh tế thị trường tự do
We receive that function as a parameter to foldMap and all we have to decide is where to apply that function
Ta nhận hàm đó như một tham số cho foldMap và tất cả việc mà ta cần quyết định là áp dụng hàm này ở đây
We have to decide, not once and for all but almost every week,
Chúng ta phải quyết định không phải một lần là xong
Then we have to decide whether it is new wine brought by God or an illusion created by the spirit of this world
Lúc đó, chúng ta phải quyết định xem đó có phải là rượu mới do Thiên Chúa mang đến
It's true that we have to decide to seek God and respond to him,
Đúng là chúng ta phải quyết định tìm kiếm Thiên Chúa
Then we have to decide whether it is new wine brought by God
Do đó chúng ta phải quyết định liệu đây có phải là rượu mới
All We Have to Decide Is What to Do With the Time That Is Given to Us.- From Lord of the Rings: the Fellowship of the Ring.
Tất cả những gì chúng ta phải quyết định là cần làm gì với thời gian chúng ta có.- Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring( Chúa tể những chiếc nhẫn: Đoàn hộ nhẫn).
Given our inescapably plural identities, we have to decide on the relative importance of our different associations and affiliations in any particular context.
Dựa trên những căn tính không thể nào không đa dạng của mình, chúng ta phải quyết định về tầm quan trọng tương đối của mối liên hệ giữa ta với từng căn tính khác nhau ấy, trong những bối cảnh cụ thể.”.
enjoy your life time and don't waste it. All we have to decide is what to do with the time that is given to us.
đừng lãng phí điều gìTất cả những gì chúng ta phải quyết định là cần làm gì với thời gian chúng ta có.
To be impartial means to have no answer to certain questions which, if we have to decide them, we decide by tossing a coin.
Công bằng có nghĩa là không có một câu trả lời nào cho những câu hỏi nhất định- đối với loại những câu hỏi mà, nếu chúng ta phải quyết định cho chúng, chúng ta quyết định bằng cách tung đồng tiền lên.
When we read Genesis 7:19 and are told that“all the high mountains” were covered, we have to decide between the choices for the meaning of“all”(Hebrew: כּל).
Khi chúng ta đọc Sáng Thế Ký 7: 19 và thấy rằng“ tất cả các ngọn núi cao ở dưới trời đều bị nước phủ ngập”, chúng ta phải quyết định giữa các lựa chọn cho ý nghĩa của từ“ tất cả”( tiếng Hê- bơ- rơ: כ ּ ל).
Then we have to decide whether it is new wine brought by God or an illusion created by the spirit of this world
Khi ấy ta phải quyết định đó có phải là rượu mới Thiên Chúa đem đến
Chicago-based designer Donna Mondi says,"When we're designing spaces, we have to decide who is going to be our leading lady and then allow her to be the star!".
Donna Mondi nói:" khi chúng tôi đang thiết kế tại, chúng tôi đã quyết định ai sẽ là phụ nữ hàng đầu của chúng tôi và sau đó cho phép cô để nhà thiết kế dựa trên Chicago từ.
Results: 73, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese