WE MUST HAVE THE COURAGE in Vietnamese translation

[wiː mʌst hæv ðə 'kʌridʒ]
[wiː mʌst hæv ðə 'kʌridʒ]
chúng ta phải có can đảm
we must have the courage

Examples of using We must have the courage in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
including those who do not believe,” the pope said,“but we must have the courage and patience to encounter others, bringing who we are.”.
tin của người khác, kể cả những người không tin, nhưng chúng ta phải có can đảm và sự kiên nhẫn để gặp gỡ và đến với nhau như chúng tavốn là.
even those who do not believe, but we must have the courage and the patience to encounter each other for who we are.
những người không tin, nhưng chúng ta phải có can đảm và sự kiên nhẫn để gặp gỡ và đến với nhau như chúng tavốn là.
even those who do not believe, but we must have the courage and the patience to encounter and come towards each other as we are”.
những người không tin, nhưng chúng ta phải có can đảm và sự kiên nhẫn để gặp gỡ và đến với nhau như chúng tavốn là.
As we face the forces of extremism and terror, we must have the courage to speak up for those ideals and to safeguard the right to say what we believe.
Bởi phải đối mặt với các lực lượng cực đoan và khủng bố, chúng ta phải đủ can đảm để cất tiếng nói ủng hộ cho những lý tưởng này và để bảo vệ quyền được nói ra những gì chúng ta tin.
We must not let our fears close our heart, but we must have the courage to open ourselves to this meek and discreet light.
Chúng ta không được để cho những sự sợ hãi khóa chặt cửa lòng, nhưng chúng ta phải có lòng can đảm để mở rộng tâm hồn trước ánh sáng dịu dàng và giản dị này.
As true religious followers we must have the courage and conviction to admit what is evidently a misconception and try to rectify it to conform to science and reasoning to meet the requirements of Truth.
Là những tín đồ tôn giáo thực sự, chúng ta phải có can đảm và sự tin chắc để chấp nhận điều rõ ràng là một quan niệm sai lầm và cố gắng sửa chữa nó cho phù hợp với khoa học và lẽ phải đồng thời đúng với những đòi hỏi của Chân Lý.
We must have the courage to be daring and fearless in our pastoral care, because this is what the men, women, families and groups who inhabit
Cần có can đảm thực hiện một nền mục vụ loan báo Tin Mừng can đảm,
After much in this higly damaging vein, Obama added:"But among those nations like my own that hold nuclear stockpiles, we must have the courage to escape the logic of fear and pursue a world without them.
Cũng trong bài phát biểu của mình, ông Obama đã kêu gọi thế giới nên hành xử tốt hơn:“ Trong số những quốc gia kho dự trữ vũ khí hạt nhân- giống quốc gia của tôi, chúng ta cần phải có can đảm và những hành động thiết thực để thoát khỏi logic của sự sợ hãi và theo đuổi một thế giới không vũ khí hạt nhân.
But we must have the courage and clearheadedness to stop the Fourth.
Chúng ta phải có can đảm và sáng suốt để chặn Thế Chiến Thứ Tư.
We must have the courage to do what is morally right.".
Chúng ta phải có can đảm làm điều gì chúng ta biết là đúng với đạo đức.”.
We must have the courage to do what we know is morally right.….
Chúng ta phải có can đảm làm điều gì chúng ta biết là đúng với đạo đức.”.
We must have the courage to welcome criticism and not be afraid of it.
Chúng ta phải có can đảm hoan nghênh lời chỉ trích và không sợ nó.
We must have the courage to welcome criticism and not be afraid of it.
Vì thế chúng ta phải có can đảm để chịu đựng sự chỉ trích chứ không sợ hãi nó.
First, we must have the courage to place the human person at the center.
Trước hết, chúng ta phải có can đảm đặt nhân vị vào trung tâm.
We must have the courage to welcome criticism and not be afraid of it.
Chúng ta phải có can đảm tiếp nhận mọi chỉ trích và không nên sợ nó.
This is a pretty brutal sport, and we must have the courage that they do.
Đây là một môn thể thao khá tàn bạo, và chúng ta phải có can đảm mà họ làm.
That is why we must have the courage to keep investing in people and knowledge.".
Đó là lý do tại sao chúng ta phải có can đảm để tiếp tục đầu tư vào con người và kiến thức.
We… must have the courage… to take their anger.
Chúng ta… phải có lòng dũng cảm… để chịu đựng sự giận dữ của chúng.
In order to protect our better future we must have the courage to disassociate whenever necessary.
Để bảo vệ tương lai tươi sáng, chúng ta phải có đủ dũng khí để cắt đứt những mối giao du khi cần.
We must have the courage to tear down the culture of secrecy and publicly confess the truths we..
Chúng ta phải có can đảm phá vỡ văn hóa bí mật và công khai thú nhận sự thật mà chúng ta giấu kín.
Results: 326, Time: 0.0441

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese