We need to show our children that proper behavior is expected, not rewarded.
Chúng ta cần cho lũ trẻ biết rằng các hành vi đúng mực là được mong đợi, không phải chỉ là được thưởng.
We need to show when America is in pain,
Chúng tôi cần thể hiện khi nước Mỹ đau đớn,
Sometimes, we need to show our clients or each other internally how to do something inside of an application.
Đôi khi, chúng tôi cần chỉ cho khách hàng của mình một cách khác nhau hoặc trong nội bộ của bạn cách làm một cái gì đó bên trong một ứng dụng.
We need to show that we are capable of doing better.
Chúng ta cần phải chứng tỏ là chúng ta có thể làm cho mọi thứ tốt đẹp hơn.
We have more, but we need to show that we want to win it.
Chúng tôi có nhiều hơn, nhưng cần phải cho thấy rằng Real muốn giành chiến thắng.
Instead of trying to find meaning by acquiring possessions, we need to show people other possibilities.
Thay vì tìm kiếm ý nghĩa cho cuộc đời bằng cách sắm tậu của cải, ta cần chứng tỏ cho người đời có nhiều con đường khác.
we understand her. And like Louis said, we need to show her.
Louis nói, chúng ta cần cho bà ta biết.
We need to show the EU that we can go
Chúng ta cần thể hiện EU rằng chúng ta có thể đi
Similar to how a child learns to recognise objects, we need to show an algorithm millions of pictures before it is be able to generalize the input and make predictions for images it has never seen before.
Tương tự như việc trẻ em học cách nhận diện đối tượng, chúng ta cần cho thuật toán học rất nhiều hình ảnh trước khi nó có thể đưa ra dự đoán cho hình ảnh đầu vào mà nó chưa từng thấy.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文