Examples of using Chúng ta cần hiểu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta cần hiểu ý của GS.
Chúng ta cần hiểu rằng, gia đình là.
Vì sao chúng ta cần hiểu về quyền lực?
Chúng ta cần hiểu rằng hiện nay là ngày cứu rỗi.
Vậy chúng ta cần hiểu một cách đơn giản.
Trước tiên, chúng ta cần hiểu quảng cáo là gì?
Chúng ta cần hiểu thông điệp đó là gì?
Điều này nhấn mạnh chúng ta cần hiểu được cách nó sẽ hoạt động.
Đầu tiên chúng ta cần hiểu Domain là gì?
Chúng ta cần hiểu sâu hơn.
Tại sao chúng ta cần hiểu về ngân sách nhà nước?
Để làm được điều này, chúng ta cần hiểu thị trường.
Để làm được điều này, chúng ta cần hiểu thị trường.
Để làm việc với con người, chúng ta cần hiểu họ.
Vậy nên là người điều phối, chúng ta cần hiểu rằng Sư phụ đã giao cho chúng ta trách nhiệm lớn lao.
Chúng ta cần hiểu rằng, việc các thương hiệu tương tác với người tiêu dùng trong thế giới số hiện đang rất khác so với quá khứ.
Chúng ta cần hiểu rằng Trung Quốc và Mỹ đang phát triển nhanh trong công nghệ 5G.
Tuy nhiên, để trở thành bạn của Ðức Chúa Trời, chúng ta cần hiểu thêm về ngài, chứ không phải chỉ biết tên.
Chúng ta cần hiểu các linh mục là người
Trước khi tìm hiểu cách HDR nâng tầm chất lượng ảnh, chúng ta cần hiểu SDR( Standard Dynamic Range) là gì.