CHÚNG TA CẦN HIỂU in English translation

we need to understand
chúng ta cần hiểu
chúng ta cần phải hiểu
chúng ta cần biết
chúng ta phải biết
chúng ta phải thấu hiểu
phải hiểu được
là phải hiểu
we should understand
chúng ta nên hiểu
chúng ta cần phải hiểu
chúng ta cần hiểu rõ
we have to understand
chúng ta phải hiểu
chúng ta cần hiểu
chúng ta phải biết
chúng ta có để hiểu được
chúng tôi đã hiểu
we need to know
chúng ta cần biết
chúng ta phải biết
chúng tôi muốn biết
chúng ta cần hiểu
bạn nên biết
chúng ta cần phải biết rõ
phải hiểu
we must understand
chúng ta phải hiểu
chúng ta phải biết
chúng ta cần hiểu
chúng ta cần phải hiểu rõ
we need to realize
chúng ta cần nhận ra
chúng ta cần nhận thức
chúng ta cần nhận biết
phải nhận ra
phải nhận thức
chúng ta cần hiểu ra
chúng ta cần nhận thực
chúng ta phải nhận thấy

Examples of using Chúng ta cần hiểu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta cần hiểu ý của GS.
My opinion is that we need to understand G-Ds word.
Chúng ta cần hiểu rằng, gia đình là.
We just want to know that our family is.
Vì sao chúng ta cần hiểu về quyền lực?
Why do we need to understand power?
Chúng ta cần hiểu rằng hiện nay là ngày cứu rỗi.
He wants us to see the day of salvation is now.
Vậy chúng ta cần hiểu một cách đơn giản.
We need to understand it in a simple way.
Trước tiên, chúng ta cần hiểu quảng cáo là gì?
The first we need know what advertisement is?
Chúng ta cần hiểu thông điệp đó là gì?
Would we want to know what that message is?
Điều này nhấn mạnh chúng ta cần hiểu được cách nó sẽ hoạt động.
What this emphasizes is that we need to figure out how it will work.
Đầu tiên chúng ta cần hiểu Domain là gì?
First you need to understand what a domain is?
Chúng ta cần hiểu sâu hơn.
Tại sao chúng ta cần hiểu về ngân sách nhà nước?
Why do I need to know about the state budget process?
Để làm được điều này, chúng ta cần hiểu thị trường.
In order to do that I needed to understand the market.
Để làm được điều này, chúng ta cần hiểu thị trường.
To do that, they need to understand the market.
Để làm việc với con người, chúng ta cần hiểu họ.
To work with boys, you need to understand them.
Vậy nên là người điều phối, chúng ta cần hiểu rằng Sư phụ đã giao cho chúng ta trách nhiệm lớn lao.
So as a coordinator, we should understand that Master has assigned us with this great responsibility.
Chúng ta cần hiểu rằng, việc các thương hiệu tương tác với người tiêu dùng trong thế giới số hiện đang rất khác so với quá khứ.
We should understand that the forces that work in the world today are different from those that existed in the past.
Chúng ta cần hiểu rằng Trung Quốc và Mỹ đang phát triển nhanh trong công nghệ 5G.
We have to understand that China and the U.S. have moved fast with the 5G.
Tuy nhiên, để trở thành bạn của Ðức Chúa Trời, chúng ta cần hiểu thêm về ngài, chứ không phải chỉ biết tên.
However, to be God's friend, we need to know more about him than just his name.
Chúng ta cần hiểu các linh mục là người
We should understand that the priests are people like ourselves
Trước khi tìm hiểu cách HDR nâng tầm chất lượng ảnh, chúng ta cần hiểu SDR( Standard Dynamic Range) là gì.
Before we explain how HDR makes the image quality better, we have to understand what SDR(Standard Dynamic Range) is.
Results: 283, Time: 0.0404

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English