WE WILL NEVER STOP in Vietnamese translation

[wiː wil 'nevər stɒp]
[wiː wil 'nevər stɒp]
chúng tôi sẽ không bao giờ ngừng
we will never stop
chúng ta sẽ không bao giờ thôi
chúng ta sẽ không bao giờ ngưng
chúng tôi sẽ không bao giờ dừng

Examples of using We will never stop in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One of the attackers told witnesses“We swear by almighty Allah we will never stop fighting you.”.
Những kẻ tấn công nói:" Chúng tôi thề trước Allah toàn năng, chúng tôi sẽ không bao giờ ngừng chiến đấu.
We will never stop our tireless work to keep our users safe.".
Chúng tôi không bao giờ ngừng công việc để đảm bảo sự an toàn của người dùng.".
We will never stop working to stay one step ahead
Chúng tôi không bao giờ ngừng nỗ lực để đi trước một bước
We will never stop to give service to our people."[5].
Chúng tôi sẽ không bao giờ dừng lại để cung cấp dịch vụ cho người dân của chúng tôi."[ 1].
We will never stop speaking out for the human rights of all individuals at home and abroad.
Chúng ta không bao giờ ngừng tranh đấu cho quyền con người tại Việt Nam và trên toàn thế giới.
We will never stop changing our clothes. But if I know anything about royal visits.
Chắc chúng ta không ngừng thay quần áo mất. Nhưng nếu biết trước về chuyến viếng thăm.
Changing our clothes. anything about royal visits, we will never stop But if I know.
Chắc chúng ta không ngừng thay quần áo mất. Nhưng nếu biết trước về chuyến viếng thăm.
What we can be reasonably sure about is that we will never stop looking.
Chỉ có một điều ta chắc chắn, đó là ta sẽ không ngừng tìm tòi.
To Jamiel, Jenna, Susan and Jessica: I want you to know that we will never stop fighting for justice.
Gửi đến Jamiel, Jenna, Susan và Jessisca: tô muốn các bạn biết rằng- chúng tôi sẽ không ngừng chiến đấu cho công lý.
tributes left on Twitter, producer Mark Ronson wrote:“We will never stop living in the world you helped create.”.
nhà sản xuất Mark Ronson viết trên trang Twitter:“ Chúng ta sẽ không bao giờ ngừng sống trong thế giới mà ông đã góp phần tạo nên”.
We will never stop pursuing serious criminals like Mulvey and work with our international partners
Chúng tôi sẽ không bao giờ ngừng theo đuổi những tên tội phạm nghiêm trọng
We will never stop being the people of Xingu,
Chúng tôi sẽ không bao giờ ngừng là người của Xingu,
As long as America continues its hostile acts of aggression, we will never stop nuclear and missile tests,” said Sok Chol Won,
Chừng nào mà Mỹ tiếp tục có những hành động thù địch, chúng tôi sẽ không bao giờ ngừng các cuộc thử nghiệm hạt nhân
offering to include the latest tradeable assets or adding a new social feature to our platform- we will never stop innovating.
thêm tính năng qua mạng xã hội mới vào nền tảng của chúng tôi hay không- chúng tôi sẽ không bao giờ ngừng đổi mới.
And we will continue to work with our coalition of Afghan partners to stamp out terrorism, and we will never stop working to make peace a reality.
chúng tôi sẽ tiếp tục hợp tác với liên minh các đối tác Afghanistan để dập tắt khủng bố, và chúng tôi sẽ không bao giờ ngừng làm việc để biến hòa bình thành hiện thực.
We will never stop looking for new ways
Chúng tôi sẽ không ngừng tìm kiếm phương thức
Because we will never stop learning and we will never stop growing and we will never forget the ideals that were instilled in us at our place.
Bởi vì chúng tôi sẽ không ngừng học tập. Và chúng tôi sẽ không ngừng trưởng thành. Và chúng tôi sẽ không bao giờ quên những ý tưởng đã truyền trong chúng tôi..
peace in our hemisphere” but adds:“We will never stop fighting for the peace and welfare of all human beings,
chúng ta" nhưng">nói thêm:" Chúng ta sẽ không bao giờ thôi đấu tranh cho hòa bình
Whether the deal is approved or disapproved, we will never stop supporting our friends in the region and the people of Palestine, Yemen, Syria, Iraq, Bahrain
Cho dù thỏa thuận này có được chấp thuận hay không, chúng ta sẽ không bao giờ ngưng hỗ trợ đồng minh ở trong vùng cũng
will and">peace in our hemisphere" but added:"We will never stop fighting for the peace and welfare of all human beings,
chúng ta" nhưng">nói thêm:" Chúng ta sẽ không bao giờ thôi đấu tranh cho hòa bình
Results: 61, Time: 0.0487

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese