WEIGHTED in Vietnamese translation

['weitid]
['weitid]
trọng
important
weight
trong
key
importance
significant
seriously
gravity
major
critical
có trọng lượng
weigh
has a weight
it's got some weight
weighted
nặng
heavy
severe
weigh
badly
serious
heavily
bad
hard
gravely
cân
weight
balance
scale
pound
loss
isosceles
kilos
tăng trọng lượng
weight gain
increase the weight
add more weight
tạ
weight
ta
dumbbells
weightlifting
barbell
thanksgiving
xie
weightlifters
thank
sledge

Examples of using Weighted in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is the average of the utilities of these outcomes, each weighted by its probability.
Mà là số trung bình của những lợi ích từ những kết quả này, mỗi kết quả được tăng trọng lượng bởi chính xác suất của nó.
Because the 200 day moving average is weighted with such old price data, in a bull
Bởi vì đường trung bình động 200 ngày được cân bằng với dữ liệu giá cũ,
Then the body, shrouded in a white sheet and placed in a weighted bag, was laid on a flat board,
Thi thể, được bọc trong vải trắng và đặt trong túi nặng, sau đó được đưa lên một tấm phản phẳng,
The Snatch: A weighted bar is rapidly pulled from the floor to directly over your head with the arms held straight.
The Snatch: Một thanh tạ sẽ được kéo nhanh ra khỏi mặt đất qua khỏi đầu với cánh tay được giữ thẳng.
Indexes will typically use a 24-hour volume weighted average(VWA) to calculate prices.
Các chỉ số sẽ sử dụng khối lượng giao dịch trung bình 24 giờ( Volume Weighted Average- VWA) để tính giá.
But just as swaddling works for some babies and not others, weighted blankets won't be a miracle treatment for everyone.
Nhưng cũng giống như việc quấn tã cho một số em bé chứ không phải những đứa trẻ khác, chăn có trọng lượng sẽ không phải là một điều trị kỳ diệu cho mọi người.
The body, shrouded in a white sheet and placed in a weighted bag, was then positioned on a flat board,
Thi thể, được bọc trong vải trắng và đặt trong túi nặng, sau đó được đưa lên một tấm phản phẳng,
The voting for the award, equally weighted between national team captains, national team coaches, media
Bình chọn cho giải thưởng, cân bằng nhau giữa các đội trưởng đội tuyển quốc gia,
When weighted properly and holding a normal breath,
Khi tạ được điều chỉnh đúng
The most sensitive of these sequences is known as susceptibility weighted imaging(SWI) and is also able to distinguish calcium from blood.
Nhậy cảm nhất trong số những chuỗi xung này là SWI( susceptibility weighted imaging) dùng để phân biệt calci và máu.
There are many different kinds of bench press machines, but most of them all involve pushing against one weighted lever in each hand.
nhiều loại máy ép băng ghế khác nhau, nhưng hầu hết chúng đều liên quan đến việc chống lại một đòn bẩy có trọng lượng trong mỗi tay.
After an eight-day journey, the spacecraft that weighted more than 100,000 pounds at launch would return with a landing mass of less than 11,000 pounds.
Sau hành trình kéo dài tám ngày, con tàu vũ trụ nặng hơn 100.000 pound khi phóng sẽ trở lại với khối lượng hạ cánh dưới 11.000 pound.
Bing: Link count is weighted more heavily, and factors such as domain age
Bing: Số lượng liên kết được cân nặng nhiều hơn
The ratio is calculated by dividing Tier1+ Tier2 capital by the risk weighted assets.
Chỉ số này được tính toán bằng cách chia Vốn cấp 1( Tier 1) cho tổng tài sản đã điều chỉnh rủi ro( Risk- weighted assets).
Lotte barely averted her neck from the weighted chain that was aiming for her face.
Lotte vừa vặn tránh cổ của mình khỏi cái tạ xích đang nhắm vào mặt cô.
feeling of comfort and spaciousness, and low ones on the contrary make it limited and weighted.
những bức tường thấp trái lại làm cho nó bị hạn chế và có trọng lượng.
These indices were then weighted and summed to form a single total air quality index.
Các chỉ số này sau đó được cân và tổng hợp để tạo thành một chỉ số chất lượng không khí tổng duy nhất.
Most piano players look for weighted keys and precisely engineered hammer action technology.
Hầu hết người chơi đàn piano thích tìm mua đàn phím nặng và công nghệ bàn phím Hammer Action có thiết kế chính xác.
Smoothed MA, and Weighted MA.
Smoothed MA, và Weighted MA.
based on the average weighted patient).
dựa trên một bệnh nhân có trọng lượng trung bình).
Results: 309, Time: 0.1047

Top dictionary queries

English - Vietnamese