WHAT IS LACKING in Vietnamese translation

[wɒt iz 'lækiŋ]
[wɒt iz 'lækiŋ]
gì thiếu
what is lacking
anything missing
cái gì đã thiếu
what is lacking
cái đang thiếu
điều đang thiếu
what is lacking

Examples of using What is lacking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What is crooked cannot be made straight, And what is lacking cannot be numbered.
Cái gì đã cong thì không thể làm cho ngay được, Và cái gì đã thiếu thì không thể đếm cho đủ.
What is lacking in several posts is not the information they provide on starting a gambling website,
Những gì thiếu trong nhiều bài đăng này không phải là thông tin
By adding what is lacking and reducing what is in excess, we can restore
Bằng cách bổ sung những gì đang thiếu và giảm đi những gì dư thừa,
What is lacking in how they may posts isn't information they supply on starting a gambling website,
Những gì thiếu trong nhiều bài đăng này không phải là thông tin
can you please tell me what is lacking so that I can change and love you better?".
xin em cho biết thiếu cái gì để anh có thể thay đổi và yêu em nhiều hơn?”.
What is lacking in several posts isn't the information they offer on starting a gambling website,
Những gì thiếu trong nhiều bài đăng này không phải là thông tin
What is lacking is the political will to make the needed investments.
Những gì đang thiếu là ý chí chính trị để tạo ra những nguồn đầu tư cần thiết.
We have to start from reality,” with the way things are,“in order to take that leap into what is lacking.
Chúng ta phải bắt đầu từ thực tại này để thực hiện một bước nhảy vọt vào“ trong điều đang thiếu”.
What is lacking in many of these posts isn't the information they supply on starting a gambling website,
Những gì thiếu trong nhiều bài đăng này không phải là thông tin
What is lacking in many of these posts isn't the information offer you on starting a gambling website,
Những gì thiếu trong nhiều bài đăng này không phải là thông tin
What is lacking today in so much information conveyed by social media is the context, that is, the story preceding the news, giving an account of what really happened,
Ngày nay, cái đang thiếu trong quá nhiều thông tin được đăng tải trên truyền thông xã hội là bối cảnh,
Our ability to destroy ourselves is the mirror image of our ability to save ourselves, and what is lacking is a clear vision of what should be done.
Khả năng tự hủy diệt bản thân là hình ảnh phản chiếu lại trong gương khả năng tự cứu lấy bản thân, điều đang thiếu là một tầm nhìn sáng suốt về việc nên làm gì.
It is good insofar as throughout the adventure, there are new challenges, so who give us a reason for wanting to finish the game, what is lacking in many of the Breakout/Arkanoid games genre!
tốt trong phạm vi mà trong suốt cuộc phiêu lưu, Có những thách thức mới, Vì vậy những người cung cấp cho chúng tôi một lý do để mong muốn hoàn thành các trò chơi, Những gì là thiếu trong nhiều trò chơi loại đột phá/ Arkanoid!
What's lacking now is the proper motivation.
Cái họ thiếu bây giờ là sự định hướng đúng đắn.
What's lacking is good leadership.
Điều chúng ta thiếu là giới lãnh đạo giỏi.
What's lacking now is funding.
Điều bạn còn thiếu bây giờ là nguồn vốn.
What's lacking is the local writing talent.
Cái chúng ta thiếu là những tài năng văn chương.
I'm filling up what's lacking in Christ's afflictions.".
Tôi đang hoàn tất những điều còn thiếu trong cuộc thương khó của Đức Kitô”.
What's lacking in the agreement is specific mechanisms to enforce commitments that governments make on labor rights.
Điều còn thiếu trong hiệp định TPP chính là cơ chế cụ thể để thực thi cam kết của các chính phủ về quyền của người lao động.
profound. They both understood what I needed and what was lacking.
cả hai đều hiểu em cần gì, thiếu gì.
Results: 43, Time: 0.0452

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese